Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 81.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: Địa Lí Lớp: 11 Tuần: 26 -Tpp: 26 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 29 câu, trên 4 trang) Mã đề: 209Họ tên: ………………………………… Lớp: …...B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Thời gian làm bài: 27 phút)Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1: Địa hình của Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây? A. Cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. C. Cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. D. Cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Trung Quốc? A. Đồng bằng ở phía Tây, núi và cao nguyên ở phía Đông. B. Đồng bằng ở phía Nam, núi và cao nguyên ở phía Bắc. C. Đồng bằng ở phía Đông, núi và cao nguyên ở phía Tây. D. Đồng bằng ở phía Bắc, núi và cao nguyên ở phía Nam.Câu 3: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Thành thị 37,0 54,5 Nông thôn 63,0 45,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theothành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014? A. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị luôn tỉ lệ nghịch. B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm. C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn. D. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.Câu 4: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Bảo hiểm và tài chính. B. Thương mại và tài chính. C. Du lịch và thương mại. D. Đầu tư ra nước ngoài.Câu 5: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. B. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. C. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.Câu 6: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để nâng cao năng suất cây trồng,vật nuôi? A. Tiến hành cải cách ruộng đất, giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi phòng chống khô hạn và lũ lụt. C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất nông nghiệp. D. Chính sách khuyến khích sản xuất, giảm thuế nông nghiệp.Câu 7: Loại khoáng sản nào sau đây của LB Nga được xếp hạng nhất thế giới về trữ lượng? Trang 1/4 - Mã đề 209 A. Than đá. B. Quặng đồng. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt.Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. B. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. D. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.Câu 9: Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu Thế giới? A. Bông. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Đậu tương.Câu 10: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triểnmạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão... B. địa hình bị chia cắt mạnh. C. thiếu tài nguyên khoáng sản. D. khí hậu khắc nghiệt.Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do nguyên nhân chủyếu nào sau đây? A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. C. Người dân không muốn sinh nhiều con. D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viếttan rã? A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. B. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. C. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.Câu 14: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. tơ tằm. B. lúa gạo. C. cà phê. D. chè.Câu 15: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ Nam lên Bắc là A. Kiuxiu, Hônsu, Xicôcư, Hôcaiđô. B. Hônsu, Kiuxiu, Xicôcư, Hôcai đô. C. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcai đô. D. Xicôcư, Hônsu, Kiuxiu, Hôcaiđô.Câu 16: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: Địa Lí Lớp: 11 Tuần: 26 -Tpp: 26 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 29 câu, trên 4 trang) Mã đề: 209Họ tên: ………………………………… Lớp: …...B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Thời gian làm bài: 27 phút)Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1: Địa hình của Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây? A. Cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. C. Cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. D. Cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Trung Quốc? A. Đồng bằng ở phía Tây, núi và cao nguyên ở phía Đông. B. Đồng bằng ở phía Nam, núi và cao nguyên ở phía Bắc. C. Đồng bằng ở phía Đông, núi và cao nguyên ở phía Tây. D. Đồng bằng ở phía Bắc, núi và cao nguyên ở phía Nam.Câu 3: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Thành thị 37,0 54,5 Nông thôn 63,0 45,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theothành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014? A. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị luôn tỉ lệ nghịch. B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm. C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn. D. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.Câu 4: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Bảo hiểm và tài chính. B. Thương mại và tài chính. C. Du lịch và thương mại. D. Đầu tư ra nước ngoài.Câu 5: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. B. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. C. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.Câu 6: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để nâng cao năng suất cây trồng,vật nuôi? A. Tiến hành cải cách ruộng đất, giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi phòng chống khô hạn và lũ lụt. C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất nông nghiệp. D. Chính sách khuyến khích sản xuất, giảm thuế nông nghiệp.Câu 7: Loại khoáng sản nào sau đây của LB Nga được xếp hạng nhất thế giới về trữ lượng? Trang 1/4 - Mã đề 209 A. Than đá. B. Quặng đồng. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt.Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. B. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. D. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.Câu 9: Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu Thế giới? A. Bông. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Đậu tương.Câu 10: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triểnmạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão... B. địa hình bị chia cắt mạnh. C. thiếu tài nguyên khoáng sản. D. khí hậu khắc nghiệt.Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do nguyên nhân chủyếu nào sau đây? A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. C. Người dân không muốn sinh nhiều con. D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viếttan rã? A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. B. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. C. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.Câu 14: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. tơ tằm. B. lúa gạo. C. cà phê. D. chè.Câu 15: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ Nam lên Bắc là A. Kiuxiu, Hônsu, Xicôcư, Hôcaiđô. B. Hônsu, Kiuxiu, Xicôcư, Hôcai đô. C. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcai đô. D. Xicôcư, Hônsu, Kiuxiu, Hôcaiđô.Câu 16: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 Đề thi giữa học kì 2 năm 2023 Đề thi giữa HK2 Địa lí lớp 11 Bài tập Địa lí lớp 11 Địa hình của Liên Bang Nga Địa hình của Trung QuốcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 413 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0