Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 339.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, Thuvienso.net giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Chu TrinhTRƯỜNGTHCSPHANCHUTRINH ĐỀTHIGIỮAHỌCKÌ2NĂMHỌC20202021 MÔN:ĐỊALÝLỚP6 Thờigianlàmbài:45phút Matrậnđềthi Chủđề Vậndụngcấp Vậndụng Nhậnbiết Thônghiểu (nộidung, thấp cấpcao chương) Mứcđộ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLnhậnthứcKhoángsản N ắ m Nhậnbiết đượccó sựthayđổi mấyloại nhiệtđộ khoáng khôngkhí sản phụthuộc vàocácyếu tốnào? 5%TSĐ 5%TSĐ 10%TSĐ =0,5Đ =0,5đ =1,0đLớpvỏkhí. Cáctầng Xác Vịtríhình Nêu xác So Thời củakhí địnhví thànhvà đặc địnhvị sánh tiết,khí quyển. trícác tínhchất điểm trí thời hậu,nhiệt Cácđai vành củatừng của hoạt tiết độkhông khíáp đaikhí khốikhí vành động vàkhí khí hậu. đaikhí các hậu. Gióvàcác hậu loạiđớikhíhậu nhiệt gió đới trên Trái Đấ t Sốcâu 10%TSĐ 10%T 20%TSĐ 20%TS 5%TS 20%T 80%TSĐ =1,0đ SĐ =2,0đ Đ Đ SĐ=8,0điểm =1,0đ =2,0đ =0,5đ =2,0đ 100% 15%TSĐ 10%T 30%TSĐ 20%TS 5%TS 20%T TSĐ: =1,5đ SĐ =3,0đ Đ Đ SĐ10điểm =1,0đ =2,0đ =0,5đ =2,0đTRƯỜNGTHCSPHANCHUTRINH ĐỀTHIGIỮAHỌCKÌ2NĂMHỌC20202021 MÔN:ĐỊALÝLỚP6 Thờigianlàmbài:45phút I. Trắcnghiệmkháchquan:(5,0điểm) Câu1(2,0điểm):Khoanhtrònvàocâutrảlờiemcholàđúng: 1.Khoángsảnphânlàmmấyloại: A.1 B.2 C.3 D.4. 2.90%khôngkhítrênTráiĐấttậptrungởtầngnào? A.TầngđốilưuB.TầngbìnhlưuC.TầngtrunglưuD.Tầngcao 3.TrênTráiĐất,cácđaikhíápthấpnằmởvĩđộ? A.00và300 B.00và600C.300và600D.600và900 4.Loạigióthổiquanhnămtheomộtchiều,từ khoảng300BắcvàNamvề xích đạo: A.GióTâyônđớiB.GióĐôngcựcC.GióTínphongD.Gióđất Câu2:(1,0điểm)Điềntừcònthiếuvàochỗtrống(……) Nhiệtđộkhôngkhíthayđổitùytheo:vịtrígầnhayxabiển,…(A)……,và…(B) …… Câu3:(2,0điểm)Nốicácôchữbêntráivớicácôchữbênphảiđểnêuđúngvị tríhìnhthànhvàtínhchấtcủatừngkhốikhí. 1.Khốikhínóng a.Hìnhthànhtrêncácbiểnvàđạidươngcóđộẩmlớn. 2.Khốikhílạnh b.Hìnhthànhtrêncácvùngvĩđộ thấp,cónhiệtđộ tương đốicao. 3. Khối khí đại c.Hìnhthànhtrêncácvùngđấtliền,cótínhchấttươngđối dương khô. 4.Khốikhílụcđịa d.Hìnhthànhtrêncácvùngvĩđộcao,cónhiệtđộthấp. II. Tựluận:(5,0điểm) Câu1(2,0điểm):Sosánhđiểmgiốngvàkhácnhaugiữathờitiếtvàkhíhậu?Câu2(3,0điểm):Điềnvịtrícácvànhđaikhíhậutrêntráiđấtvàohìnhvẽ sauvàchobiếtđặcđiểmcủavànhđaikhíhậunhiệtđới? Đápánđềthigiữahọckì2mônĐịalýlớp6I.Trắcnghiệmkháchquan:5,0điểmMỗiýđúngđược0,5điểmCâu1:1–C; 2–A; 3–B; 4–CCâu2:A.độcaoB.vĩđộCâu3:1–b; 2–d; 3–a; 4cII.Tựluận:5,0điểmCâu1:(2,0điểm)Giống:làsựbiểuhiệncủacáchiệntượngkhítượngtạimộtđịaphương.(0,5điểm)Khác:+Thờitiếtluônthayđổivàdiễnratrongmộtthờigianngắn(0,5điểm)+Khíhậulàsựlặplạithờitiếttrongthờigiandàivàđãthànhquyluật(1,0điểm).Câu2:(3,0điểm)a.1,0điểmĐớikhíhậunhiệtđớivịtrítừCTBđếnCTN2ĐớikhíhậuônđớivịtrítừCTB–VCB;CTNVCN2ĐớikhíhậuhànđớivịtrítừVCB–CB;VCN–CN.b.Đặcđiểmcủađớikhíhậunhiệtđới:Cógócchiếuánhsánglớn,thờigianchiếusángtrongnămchênhlệchnhauít,nhậnđượclượngnhiệtnhiềuquanhnămnóng(1,0điểm)Gióthổithườngxuyênlàgiótínphong(0,5điểm)Lượngmưatừ1000–2000mm/năm(0,5điểm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Chu TrinhTRƯỜNGTHCSPHANCHUTRINH ĐỀTHIGIỮAHỌCKÌ2NĂMHỌC20202021 MÔN:ĐỊALÝLỚP6 Thờigianlàmbài:45phút Matrậnđềthi Chủđề Vậndụngcấp Vậndụng Nhậnbiết Thônghiểu (nộidung, thấp cấpcao chương) Mứcđộ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLnhậnthứcKhoángsản N ắ m Nhậnbiết đượccó sựthayđổi mấyloại nhiệtđộ khoáng khôngkhí sản phụthuộc vàocácyếu tốnào? 5%TSĐ 5%TSĐ 10%TSĐ =0,5Đ =0,5đ =1,0đLớpvỏkhí. Cáctầng Xác Vịtríhình Nêu xác So Thời củakhí địnhví thànhvà đặc địnhvị sánh tiết,khí quyển. trícác tínhchất điểm trí thời hậu,nhiệt Cácđai vành củatừng của hoạt tiết độkhông khíáp đaikhí khốikhí vành động vàkhí khí hậu. đaikhí các hậu. Gióvàcác hậu loạiđớikhíhậu nhiệt gió đới trên Trái Đấ t Sốcâu 10%TSĐ 10%T 20%TSĐ 20%TS 5%TS 20%T 80%TSĐ =1,0đ SĐ =2,0đ Đ Đ SĐ=8,0điểm =1,0đ =2,0đ =0,5đ =2,0đ 100% 15%TSĐ 10%T 30%TSĐ 20%TS 5%TS 20%T TSĐ: =1,5đ SĐ =3,0đ Đ Đ SĐ10điểm =1,0đ =2,0đ =0,5đ =2,0đTRƯỜNGTHCSPHANCHUTRINH ĐỀTHIGIỮAHỌCKÌ2NĂMHỌC20202021 MÔN:ĐỊALÝLỚP6 Thờigianlàmbài:45phút I. Trắcnghiệmkháchquan:(5,0điểm) Câu1(2,0điểm):Khoanhtrònvàocâutrảlờiemcholàđúng: 1.Khoángsảnphânlàmmấyloại: A.1 B.2 C.3 D.4. 2.90%khôngkhítrênTráiĐấttậptrungởtầngnào? A.TầngđốilưuB.TầngbìnhlưuC.TầngtrunglưuD.Tầngcao 3.TrênTráiĐất,cácđaikhíápthấpnằmởvĩđộ? A.00và300 B.00và600C.300và600D.600và900 4.Loạigióthổiquanhnămtheomộtchiều,từ khoảng300BắcvàNamvề xích đạo: A.GióTâyônđớiB.GióĐôngcựcC.GióTínphongD.Gióđất Câu2:(1,0điểm)Điềntừcònthiếuvàochỗtrống(……) Nhiệtđộkhôngkhíthayđổitùytheo:vịtrígầnhayxabiển,…(A)……,và…(B) …… Câu3:(2,0điểm)Nốicácôchữbêntráivớicácôchữbênphảiđểnêuđúngvị tríhìnhthànhvàtínhchấtcủatừngkhốikhí. 1.Khốikhínóng a.Hìnhthànhtrêncácbiểnvàđạidươngcóđộẩmlớn. 2.Khốikhílạnh b.Hìnhthànhtrêncácvùngvĩđộ thấp,cónhiệtđộ tương đốicao. 3. Khối khí đại c.Hìnhthànhtrêncácvùngđấtliền,cótínhchấttươngđối dương khô. 4.Khốikhílụcđịa d.Hìnhthànhtrêncácvùngvĩđộcao,cónhiệtđộthấp. II. Tựluận:(5,0điểm) Câu1(2,0điểm):Sosánhđiểmgiốngvàkhácnhaugiữathờitiếtvàkhíhậu?Câu2(3,0điểm):Điềnvịtrícácvànhđaikhíhậutrêntráiđấtvàohìnhvẽ sauvàchobiếtđặcđiểmcủavànhđaikhíhậunhiệtđới? Đápánđềthigiữahọckì2mônĐịalýlớp6I.Trắcnghiệmkháchquan:5,0điểmMỗiýđúngđược0,5điểmCâu1:1–C; 2–A; 3–B; 4–CCâu2:A.độcaoB.vĩđộCâu3:1–b; 2–d; 3–a; 4cII.Tựluận:5,0điểmCâu1:(2,0điểm)Giống:làsựbiểuhiệncủacáchiệntượngkhítượngtạimộtđịaphương.(0,5điểm)Khác:+Thờitiếtluônthayđổivàdiễnratrongmộtthờigianngắn(0,5điểm)+Khíhậulàsựlặplạithờitiếttrongthờigiandàivàđãthànhquyluật(1,0điểm).Câu2:(3,0điểm)a.1,0điểmĐớikhíhậunhiệtđớivịtrítừCTBđếnCTN2ĐớikhíhậuônđớivịtrítừCTB–VCB;CTNVCN2ĐớikhíhậuhànđớivịtrítừVCB–CB;VCN–CN.b.Đặcđiểmcủađớikhíhậunhiệtđới:Cógócchiếuánhsánglớn,thờigianchiếusángtrongnămchênhlệchnhauít,nhậnđượclượngnhiệtnhiềuquanhnămnóng(1,0điểm)Gióthổithườngxuyênlàgiótínphong(0,5điểm)Lượngmưatừ1000–2000mm/năm(0,5điểm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí 6 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Địa lí Đề thi trường THCS Phan Chu Trinh Khối khí lục địa Vành đai khí hậu nhiệt đớiTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 413 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0