Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 25.80 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : ………………………. Lớp : …………... SBD ……………….I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấybài làm. (Ví dụ : Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A)Câu 1. Đông Nam Á gồm mấy bộ phậnA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 2. Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu lục địa.C. Khí hậu núi cao. D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.Câu 3. Dân số Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộcA. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it.B. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.Câu 4. Quốc gia có dân số đông nhất ở khu vực Đông Nam Á làA. Việt Nam. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin.Câu 5. Nét không tương đồng giữa các quốc gia Đông Nam Á trong sinh hoạt, sản xuất, vănhóa làA. cùng trồng lúa nước. B. dùng trâu bò làm sức kéo.C. cùng theo đạo Thiên chúa giáo. D. dùng lúa gạo làm lương thực chính.Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.B. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.C. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế lạc hậu và kém phát triển.Câu 7. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) được ra đời vào năm nào?A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969.Câu 8. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?A. 1967. B. 1995. C. 1997. D. 1998.Câu 9. Sự hợp tác nào để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiệnquaA. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.B. xây dựng các tuyến đường giao thông.C. phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.D. nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.Câu 10. Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh nào?A. Quảng Bình. B. Quảng Trị.C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.Câu 11. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?A. Cà Mau. B. Khánh Hòa.C. Điện Biên. D. Hà GiangCâu 12. Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào?A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13. Tài nguyên và môi trường biển nước ta hiện nay A. một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. môi trường biển Việt Nam rât trong lành. C. các hoạt động du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường vùng biển. D. các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng tới môi trường vùng biển. Câu 14. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến tính chất đa dạng và thất thường của khí hậu nướcta? A. Vị trí địa lí. B. Địa hình. C. Hoàn lưu gió mùa. D. Sinh vật. Câu 15. Mùa mưa ở khu vực Đông Trường Sơn vào mùa nào? A. Mùa hạ. B. Mùa thu. C. Cuối hạ đầu thu. D. Cuối thu đầu đông.II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)Câu 1. (2 điểm) Em hãy chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phúvà đa dạng?Câu 2. (2 điểm) So sánh địa hình của đồng bằng châu thổ sông Hồng với địa hình của đồngbằng châu thổ sông Cửu Long?Câu 3. (1 điểm) Cho bảng số liệu: Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của mộtsố nước Đông Nam Á (%). Quốc gia Nông Công Dịch vụ nghiệp nghiệp 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Cam-pu- 55,6* 37,1 11,2* 20,5 33,2* 42,4 chia Lào 61,2* 52,9 14,5* 22,8 24,3 24,3 Phi-lip-pin 25,1 16,0 38,8 31,2 36,1 52,9 Thái Lan 23,2 10,5 28,7 40,0 48,1 49,5? Em hãy phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á. ………….Hết…………... *Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 8 NĂM HỌC 2021- 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp B A D C C C B B A A D D A D DánII. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm * Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng: - Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa 0.5 1 dạng (5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại 0.5(2.0 điểm) khoáng sản khác nhau). - Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ. 0.25 - Một số mỏ có trữ lượng lớn như: 0.25 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : ………………………. Lớp : …………... SBD ……………….I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấybài làm. (Ví dụ : Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A)Câu 1. Đông Nam Á gồm mấy bộ phậnA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 2. Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu lục địa.C. Khí hậu núi cao. D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.Câu 3. Dân số Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộcA. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it.B. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.Câu 4. Quốc gia có dân số đông nhất ở khu vực Đông Nam Á làA. Việt Nam. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin.Câu 5. Nét không tương đồng giữa các quốc gia Đông Nam Á trong sinh hoạt, sản xuất, vănhóa làA. cùng trồng lúa nước. B. dùng trâu bò làm sức kéo.C. cùng theo đạo Thiên chúa giáo. D. dùng lúa gạo làm lương thực chính.Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.B. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.C. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế lạc hậu và kém phát triển.Câu 7. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) được ra đời vào năm nào?A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969.Câu 8. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?A. 1967. B. 1995. C. 1997. D. 1998.Câu 9. Sự hợp tác nào để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiệnquaA. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.B. xây dựng các tuyến đường giao thông.C. phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.D. nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.Câu 10. Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh nào?A. Quảng Bình. B. Quảng Trị.C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.Câu 11. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?A. Cà Mau. B. Khánh Hòa.C. Điện Biên. D. Hà GiangCâu 12. Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào?A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13. Tài nguyên và môi trường biển nước ta hiện nay A. một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. môi trường biển Việt Nam rât trong lành. C. các hoạt động du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường vùng biển. D. các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng tới môi trường vùng biển. Câu 14. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến tính chất đa dạng và thất thường của khí hậu nướcta? A. Vị trí địa lí. B. Địa hình. C. Hoàn lưu gió mùa. D. Sinh vật. Câu 15. Mùa mưa ở khu vực Đông Trường Sơn vào mùa nào? A. Mùa hạ. B. Mùa thu. C. Cuối hạ đầu thu. D. Cuối thu đầu đông.II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)Câu 1. (2 điểm) Em hãy chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phúvà đa dạng?Câu 2. (2 điểm) So sánh địa hình của đồng bằng châu thổ sông Hồng với địa hình của đồngbằng châu thổ sông Cửu Long?Câu 3. (1 điểm) Cho bảng số liệu: Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của mộtsố nước Đông Nam Á (%). Quốc gia Nông Công Dịch vụ nghiệp nghiệp 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Cam-pu- 55,6* 37,1 11,2* 20,5 33,2* 42,4 chia Lào 61,2* 52,9 14,5* 22,8 24,3 24,3 Phi-lip-pin 25,1 16,0 38,8 31,2 36,1 52,9 Thái Lan 23,2 10,5 28,7 40,0 48,1 49,5? Em hãy phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á. ………….Hết…………... *Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 8 NĂM HỌC 2021- 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp B A D C C C B B A A D D A D DánII. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm * Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng: - Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa 0.5 1 dạng (5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại 0.5(2.0 điểm) khoáng sản khác nhau). - Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ. 0.25 - Một số mỏ có trữ lượng lớn như: 0.25 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 Kiểm tra giữa HK2 lớp 8 môn Địa lí Khí hậu gió mùa Dân số Đông Nam ÁTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 410 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 365 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 230 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0