Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 48.58 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Nhận Thông Vận Cộng Chủ biết hiểu dụng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL1 .Vị trí, -Biết Đặcgiới hạn, giới hạn điểm vịhình phần đất trí địa lídạng liền nước tự nhiênlãnh thổ ta ở của nướcViệt khoảng taNam vĩ độ nào, các điểm cực Bắc, Nam, Đông, TâySố câu 3 1 4Số điểm 1 2 3đTỉ lệ % 10% 20% 30% 2. Biển - Biết Đặc Việt phần điểm khí Nam biển của hậu, hải Việt văn biển Nam là một bộ phận của biển Đông -Hướng gió -Tiếp giápSố câu 3 1 3Số điểm 1 2 3Tỉ lệ % 10% 20% 30%3. Đặc Đặcđiểm tài điểmnguyênkhoáng tàisản Việt nguyênNam khoáng sản ở nước taSố câu 6 6Số điểm 2 2Tỉ lệ % 20% 20%4.Đặc Trình So sánh Cáchđiểm địa bày đặc bằng chống lũhình điểm địa sông đồng hình Việt Hồng, bằng Nam đồng sông bằng Hồng, sông đồng Cửu bằng Long sông Cửu LongSố câu 3 0.5 0.5 4Số điểm 1 2 1,0 3đTỉ lệ % 10% 20% 10% 30%Số câu 15 1 0.5 0.5 17Số điểm 4,0 2 2,0 1,0 10,0Tỉ lệ % 30% 20% 20% 10% 100%Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 - 2023) MÔN: Địa lí 8 (Đề 1)Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 45 phútĐiểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thịA/ TRẮC NGHIỆM (5điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,33đ)Câu 1. Nước nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam?A. Trung Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia.Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tài nguyên khoáng sản ở nước ta?A. Là loại tài nguyên không thể phục hồi. B. Là loại tài nguyên có thể phục hồi.C. Cần khai thác hợp lí, tiết kiệm. C. Loại tài nguyên vô cùng quý.Câu 3. Phần đất liền nước ta có diện tích làA. 313.212 km2. B. 313.221 km2. C. 331.212 km2. D. 331.221 km2.Câu 4. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào nămA. 1967 . B. 1995. C. 1997 . D . 1999 .Câu 5. Quần đảo Hoàng Sa thuộc địa phận của tỉnh, thành nào nước ta ?A. Quảng Nam. .Thành phố Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi.Câu 6. Biển Đông có diện tíchA. 2477000 km vuông B. 3447000 km vuôngC. 4477000 km vuông D. 5477000 km vuôngCâu 7. Nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nội chí tuyến củaA. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. nửa cầu Đông D. nửa cầu TâyCâu 8. Việc hình thành các đặc điêm tự nhiên độc đáo của nước ta không phụ thuộc vàoyếu tố nào ?A.Vị trí nội chí tuyến. B. Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.C. Kích thước lãnh thổ. D. Nước ta nằm trong múi giờ thứ 7.Câu 9. Phần đất liền của nước theo chiều Bắc Nam kéo dài bao nhiêu km?A. 1600 B. 1650 C. 1680 D. 1750Câu 10. Trên Biển Đông, loại gió nào chiếm ưu thế từ tháng 5 đến tháng 9 ?A. Gió hướng đông bắc. B. Gió hướng đông nam.C. Gió hướng tây nam D. Gió hướng namCâu 11. Vùng biển ven bờ nước ta có chế độ triều làA. bán nhật triều khắp nơi .B. nhật triều khắp nơi.C.chế độ triều phức tạp .D. nhật triều điển hình ở vịnh Bắc Bộ và bán nhật triều ở các nơi còn lại.Câu 12. Cảng Kỳ Hà thuộc huyện ( thành phố) nào của tỉnh Quảng Nam ?A. Núi Thành B. Duy Xuyên C. Hội An D. Tam KỳCâu 13. Việt Nam gắn liền với châu lục nào, đại dương nào?A. Châu Á – Ấn Độ Dương. B. Châu Á – Thái Bình Dương.C. Châu Á – Đại Tây Dương. D. Châu Á – Bắc Băng DươngCâu 14. Nước ta có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản?A. 40 B. 50 C. 60 D. 70Câu 15. Khu vực thềm lục địa nước ta tập trung chủ yếu các loại khoáng sảnA. kim loại màu, bô-xit. B. dầu mỏ, khí đốt. B ...

Tài liệu có liên quan: