Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
Số trang: 15
Loại file: docx
Dung lượng: 46.74 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân NamPHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 2023TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM Môn kiểm tra: Giáo dục công dân 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 01 ĐiểmHọ tên học sinh: Lớp: .............................................................................I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) - Em hãy chọn và viết đáp án đúng vào bảng.Câu 1: Biểu hiện nào là bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân? A. Chồng là trụ cột gia đình nên có quyền quyết định nơi cư trú. B. Vợ chồng trẻ phải có sự đồng ý của cha mẹ mới được quyết định nơi cư trú. C. Vợ quán xuyến mọi việc trong nhà nên có quyền quyết định nơi cư trú. D. Vợ chồng có quyền ngang nhau trong gia đình nên cùng quyết định nơi cư trú.Câu 2: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sáchnhà nước để chi tiêu cho những công việc chung được gọi là A. sản phẩm. B. tiền. C. thuế. D. sản vật.Câu 3: Việc hai người yêu nhau, về chung sống không đăng ký kết hôn là hành vi A. vi phạm đạo đức. B. vi phạm quy chế. C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm pháp luật.Câu 4: Nội dung nào sau đây biểu hiện sự bất bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Người chồng giao hẳn mọi việc nhà cho người vợ đảm nhiệm B. Vợ, chồng có trách nhiệm như nhau trong nuôi dưỡng và giáo dục con cái C. Vợ chồng có quyền về tài sản riêng D. Tài sản có giá trị khi đăng ký quyền sở hữu phải ghi tên cả vợ, chồng.Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Bán thuốc trị Covid-19 không rõ nguồn gốc. C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế của đất nước. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.Câu 6: Công dân có quyền tự do lựa chọn mặt hàng và hình thức kinh doanh, là nội dung củaquyền nào dưới đây? A. Quyền tư do kinh doanh. B. Quyền sở hữu công nghiệp. C. Quyền học tập. D. Quyền sáng tạo.Câu 7: Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ? A. Quyền bóc lột sức lao động. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền sở hữu tài sản. D. Quyền được tuyển dụng lao động.Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề. B. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. C. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm. D. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.Câu 9: Ý nào dưới đây vi phạm về nghĩa vụ lao động của công dân? A. Người lao động có quyền vi phạm hợp đồng lao động. B. Lao động là nghĩa vụ của công dân đối với bản thân, gia đình. C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn hạnh phúc của chúng ta. D. Lao động là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của nhân loại.Câu 10: Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên B. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.Câu 11: “ Mọi công dân có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định”. Được quy định tại điều bao nhiêucủa Hiến pháp 2013? A. Điều 46 B. Điều 47 C. Điều 48 D. Điều 49Câu 12: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi bàn về vấn đề quyền và nghĩa vụ củacông dân trong hôn nhân? A. Kết hôn sớm và mang thai sớm có hại cho sức khoẻ của mẹ và con. B. Gia đình hạnh phúc khi hôn nhân xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính. C. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân cho con. D. Nam và nữ nên kết hôn theo độ tuổi đã được pháp luật quy định.Câu 13: Những tài sản nào sau đây là tài sản riêng của vợ chồng? A. Tài sản được tặng trong lễ cưới. B. Tài sản được cho vợ và chồng trong thời kỳ hôn nhân. C. Tài sản có được sau khi kết hôn. D. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.Câu 14: Nguyên tắc chế độ hôn nhân của nước ta là gì? A. Tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng. B. Một vợ, một chồng, tự do, tự nguyện. C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, tự do tự tại. D. Vợ chồng bình đẳng, tự nguyện.Câu 15: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh? A. Dịch vụ. B. Từ thiện. C. Trao đổi hàng hoá. D. Sản xuất.Câu 16: Biểu hiện nào dưới đây trái với bình đẳng giữa vợ và chồng trong gia đình? A. Chỉ chồng mới có quyền quyết định vấn đề gia đình. B. Vợ chồng cùng bàn bạc chuyện gia đình. C. Vợ chồng cùng có trách nhiệm nuôi dạy con. D. Vợ chồng tôn trọng ý kiến của nhau.Câu 17: Hành vi như thế nào là kinh doanh hợp pháp? A. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. B. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu về bán. C. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. D. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.Câu 18: Pháp luật, nhà nước không cấm trong trường hợ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân NamPHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 2023TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM Môn kiểm tra: Giáo dục công dân 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 01 ĐiểmHọ tên học sinh: Lớp: .............................................................................I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) - Em hãy chọn và viết đáp án đúng vào bảng.Câu 1: Biểu hiện nào là bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân? A. Chồng là trụ cột gia đình nên có quyền quyết định nơi cư trú. B. Vợ chồng trẻ phải có sự đồng ý của cha mẹ mới được quyết định nơi cư trú. C. Vợ quán xuyến mọi việc trong nhà nên có quyền quyết định nơi cư trú. D. Vợ chồng có quyền ngang nhau trong gia đình nên cùng quyết định nơi cư trú.Câu 2: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sáchnhà nước để chi tiêu cho những công việc chung được gọi là A. sản phẩm. B. tiền. C. thuế. D. sản vật.Câu 3: Việc hai người yêu nhau, về chung sống không đăng ký kết hôn là hành vi A. vi phạm đạo đức. B. vi phạm quy chế. C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm pháp luật.Câu 4: Nội dung nào sau đây biểu hiện sự bất bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Người chồng giao hẳn mọi việc nhà cho người vợ đảm nhiệm B. Vợ, chồng có trách nhiệm như nhau trong nuôi dưỡng và giáo dục con cái C. Vợ chồng có quyền về tài sản riêng D. Tài sản có giá trị khi đăng ký quyền sở hữu phải ghi tên cả vợ, chồng.Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Bán thuốc trị Covid-19 không rõ nguồn gốc. C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế của đất nước. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.Câu 6: Công dân có quyền tự do lựa chọn mặt hàng và hình thức kinh doanh, là nội dung củaquyền nào dưới đây? A. Quyền tư do kinh doanh. B. Quyền sở hữu công nghiệp. C. Quyền học tập. D. Quyền sáng tạo.Câu 7: Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ? A. Quyền bóc lột sức lao động. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền sở hữu tài sản. D. Quyền được tuyển dụng lao động.Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề. B. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. C. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm. D. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.Câu 9: Ý nào dưới đây vi phạm về nghĩa vụ lao động của công dân? A. Người lao động có quyền vi phạm hợp đồng lao động. B. Lao động là nghĩa vụ của công dân đối với bản thân, gia đình. C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn hạnh phúc của chúng ta. D. Lao động là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của nhân loại.Câu 10: Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên B. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.Câu 11: “ Mọi công dân có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định”. Được quy định tại điều bao nhiêucủa Hiến pháp 2013? A. Điều 46 B. Điều 47 C. Điều 48 D. Điều 49Câu 12: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi bàn về vấn đề quyền và nghĩa vụ củacông dân trong hôn nhân? A. Kết hôn sớm và mang thai sớm có hại cho sức khoẻ của mẹ và con. B. Gia đình hạnh phúc khi hôn nhân xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính. C. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân cho con. D. Nam và nữ nên kết hôn theo độ tuổi đã được pháp luật quy định.Câu 13: Những tài sản nào sau đây là tài sản riêng của vợ chồng? A. Tài sản được tặng trong lễ cưới. B. Tài sản được cho vợ và chồng trong thời kỳ hôn nhân. C. Tài sản có được sau khi kết hôn. D. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.Câu 14: Nguyên tắc chế độ hôn nhân của nước ta là gì? A. Tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng. B. Một vợ, một chồng, tự do, tự nguyện. C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, tự do tự tại. D. Vợ chồng bình đẳng, tự nguyện.Câu 15: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh? A. Dịch vụ. B. Từ thiện. C. Trao đổi hàng hoá. D. Sản xuất.Câu 16: Biểu hiện nào dưới đây trái với bình đẳng giữa vợ và chồng trong gia đình? A. Chỉ chồng mới có quyền quyết định vấn đề gia đình. B. Vợ chồng cùng bàn bạc chuyện gia đình. C. Vợ chồng cùng có trách nhiệm nuôi dạy con. D. Vợ chồng tôn trọng ý kiến của nhau.Câu 17: Hành vi như thế nào là kinh doanh hợp pháp? A. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. B. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu về bán. C. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. D. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.Câu 18: Pháp luật, nhà nước không cấm trong trường hợ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa HK2 lớp 9 môn GDCD Kiểm tra giữa HK2 môn GDCD lớp 9 Sự bất bình đẳng trong hôn nhân Quyền tự doTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 411 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 230 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0