Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 90.67 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng NamSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ GIỮA HỌC KỲ 2(Đề thi có 02 trang) NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 305Họ và tên học sinh:……………………………. …………………Số báo danh:……………….I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7đCâu 1. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn làA. 273 K và 1 bar. B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar.Câu 2. Cho quá trình: , đây là quá trìnhA. nhận proton. B. oxi hóa. C. khử.D. nhường electron.Câu 3. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt?A. Đốt than đá. B. Vôi sống tác dụng với nước.C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.Câu 4. Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thànhA. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền. B. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền.C. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền. D. 1 lít chất đó từ các đơn chất bền.Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng trong phản ứng oxi hoá - khử?A. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron.B. Có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử.C. Có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.D. Có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng.Câu 6. Số oxi hóa của nguyên tử bromine (Br) trong KBr làA. +2. B. +1. C. -1. D. 0.Câu 7. Cho nhiệt tạo thành chuẩn các chất theo bảng sau Fe2O3(s) Cr2O3(s) Al2O3(s) CuO(s)Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) -825,5 -1128,6 -1676 -157,3Chất có độ bền nhiệt lớn nhất làA. Al2O3(s). B. Cr2O3(s). C. CuO(s). D. Fe2O3(s). t0, xt 0Câu 8. Cho phương trình nhiệt hóa học: SO2(g) + 1/2O2(g) – -> SO3(g)ΔrH 298 = -98,5 kJ.Giá trị rH0298 của phản ứng: SO3(g)→SO2(g) + 1/2O2(g) làA. +26,32 kJ. B. -26,32 kJ. C. -98,5 kJ. D. 98,5 kJ.Câu 9. Tính ∆r của phản ứng khi biết các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất đầu và sảnphẩm theo công thức tổng quát làA. ∆r = . B. ∆r = .C. ∆r = .D. ∆r = .Câu 10. Dựa vào số oxi hóa của nguyên tử Cl hay S, chất nào dưới đây chỉ có tính oxi hoá?A. HCl. B. SO2. C. Cl2. D. HClO4.Câu 11. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa làA. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử củanguyên tố có độ âm điện lớn hơn.B. hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó.C. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó.D. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó.Câu 12. Chất khử là chấtA. nhận electron, có số oxi hóa tăng. B. nhường electron, có số oxi hóa giảm.C. nhường electron, có số oxi hóa tăng. D. nhận electron, có số oxi hóa giảm.Câu 13. Số oxi hóa của nguyên tử O trong phân tử F2O làA. −2. B. +2. C. +1. D. -1.Câu 14. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đóMã đề 305 Trang 1/3A. có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. B. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.C. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. D. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.Câu 15. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:Phương trình nhiệt hóa học ứng với sơ đồtrên làA. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)rH0298 = +57,3kJ.B. NaCl(aq) + H2O(l) → NaOH(aq) + HCl(aq)rH0298 = +57,3kJ.C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)rH0298 = -57,3kJ.D. NaCl(aq) + H2O(l) → NaOH(aq) + HCl(aq)rH0298 = -57,3kJ.Câu 16. Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) rH0298= -571,68kJPhản ứng trên là phản ứngA. có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. B. thu nhiệt.C. không có sự thay đổi năng lượng nhiệt. D. tỏa nhiệt.Câu 17. Số oxi hóa của nguyên tử C trong phân tử CH4 làA. +2. B. +4. C. −2. D. −4.Câu 18. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?A. 2Fe(OH)3→Fe2O3 + 3H2O. B. CaCO3→ CaO + CO2.C. SO3 + H2O→H2SO4. D. Mg + 2HCl→MgCl2 + H2↑.Câu 19. Xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 trong phản ứng làA. chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường.C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. chất khử.Câu 20. Cho phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g). = -110kJ.Biết giá trị năng lượng liên kết Eb như sau Liên kết C–H Cl – Cl C – Cl Năng lượng liên kết (kJ/mol) 413 243 339Năng lượng liên kết H-Cl làA. -710kJ. B. 427kJ/mol. C. -110kJ. D. 745kJ/mol.Câu 21. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng làA. rH0298. B. rH0. C. fH0298. D. fH0.II. PHẦN TỰ LUẬN: 3đCâu 1. Cho phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(g).a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học trên biết nhiệt tạo thành chuẩn củaNH3(g) là -45,9kJ và của H2O(g) là - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng NamSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ GIỮA HỌC KỲ 2(Đề thi có 02 trang) NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 305Họ và tên học sinh:……………………………. …………………Số báo danh:……………….I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7đCâu 1. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn làA. 273 K và 1 bar. B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar.Câu 2. Cho quá trình: , đây là quá trìnhA. nhận proton. B. oxi hóa. C. khử.D. nhường electron.Câu 3. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt?A. Đốt than đá. B. Vôi sống tác dụng với nước.C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.Câu 4. Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thànhA. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền. B. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền.C. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền. D. 1 lít chất đó từ các đơn chất bền.Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng trong phản ứng oxi hoá - khử?A. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron.B. Có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử.C. Có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.D. Có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng.Câu 6. Số oxi hóa của nguyên tử bromine (Br) trong KBr làA. +2. B. +1. C. -1. D. 0.Câu 7. Cho nhiệt tạo thành chuẩn các chất theo bảng sau Fe2O3(s) Cr2O3(s) Al2O3(s) CuO(s)Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) -825,5 -1128,6 -1676 -157,3Chất có độ bền nhiệt lớn nhất làA. Al2O3(s). B. Cr2O3(s). C. CuO(s). D. Fe2O3(s). t0, xt 0Câu 8. Cho phương trình nhiệt hóa học: SO2(g) + 1/2O2(g) – -> SO3(g)ΔrH 298 = -98,5 kJ.Giá trị rH0298 của phản ứng: SO3(g)→SO2(g) + 1/2O2(g) làA. +26,32 kJ. B. -26,32 kJ. C. -98,5 kJ. D. 98,5 kJ.Câu 9. Tính ∆r của phản ứng khi biết các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất đầu và sảnphẩm theo công thức tổng quát làA. ∆r = . B. ∆r = .C. ∆r = .D. ∆r = .Câu 10. Dựa vào số oxi hóa của nguyên tử Cl hay S, chất nào dưới đây chỉ có tính oxi hoá?A. HCl. B. SO2. C. Cl2. D. HClO4.Câu 11. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa làA. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử củanguyên tố có độ âm điện lớn hơn.B. hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó.C. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó.D. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó.Câu 12. Chất khử là chấtA. nhận electron, có số oxi hóa tăng. B. nhường electron, có số oxi hóa giảm.C. nhường electron, có số oxi hóa tăng. D. nhận electron, có số oxi hóa giảm.Câu 13. Số oxi hóa của nguyên tử O trong phân tử F2O làA. −2. B. +2. C. +1. D. -1.Câu 14. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đóMã đề 305 Trang 1/3A. có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. B. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.C. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. D. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.Câu 15. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:Phương trình nhiệt hóa học ứng với sơ đồtrên làA. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)rH0298 = +57,3kJ.B. NaCl(aq) + H2O(l) → NaOH(aq) + HCl(aq)rH0298 = +57,3kJ.C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)rH0298 = -57,3kJ.D. NaCl(aq) + H2O(l) → NaOH(aq) + HCl(aq)rH0298 = -57,3kJ.Câu 16. Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) rH0298= -571,68kJPhản ứng trên là phản ứngA. có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. B. thu nhiệt.C. không có sự thay đổi năng lượng nhiệt. D. tỏa nhiệt.Câu 17. Số oxi hóa của nguyên tử C trong phân tử CH4 làA. +2. B. +4. C. −2. D. −4.Câu 18. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?A. 2Fe(OH)3→Fe2O3 + 3H2O. B. CaCO3→ CaO + CO2.C. SO3 + H2O→H2SO4. D. Mg + 2HCl→MgCl2 + H2↑.Câu 19. Xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 trong phản ứng làA. chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường.C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. chất khử.Câu 20. Cho phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g). = -110kJ.Biết giá trị năng lượng liên kết Eb như sau Liên kết C–H Cl – Cl C – Cl Năng lượng liên kết (kJ/mol) 413 243 339Năng lượng liên kết H-Cl làA. -710kJ. B. 427kJ/mol. C. -110kJ. D. 745kJ/mol.Câu 21. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng làA. rH0298. B. rH0. C. fH0298. D. fH0.II. PHẦN TỰ LUẬN: 3đCâu 1. Cho phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(g).a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học trên biết nhiệt tạo thành chuẩn củaNH3(g) là -45,9kJ và của H2O(g) là - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Hóa học lớp 10 Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Quá trình thu nhiệt Phản ứng oxi hoá - khửTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 411 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0