Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 98.93 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường ToảnPHÒNG GDĐT CHÂU ĐỨCTrường THCS Võ Trường Toản KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 (Kiểm tra tuần 26)ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 1. Nhận xét hình dạng của nấm, phân biệt nấm đảm, nấm túi. 2. Điểm khác biệt giữa cấu tạo cơ thể nấm độc và các loại nấm khác. 3. Nêu vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn. 4. Kể tên một số bệnh do nấm gây ra. 5. Biện pháp phòng chống các bệnh thường gặp do nấm gây ra. 6. Nêu đại diện và đặc điểm các nhóm thực vật. 7. Có thể phân biệt nhóm rêu và nhóm dương xỉ nhờ đặc điểm cấu tạo bên trong nào? 8. Đặc điểm phân biệt cây hạt trần và cây hạt kín. 9. Việc trồng cây xanh có lợi gì cho môi trường. 10. Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống. 11. Nêu đại diện và đặc điểm cấu tạo cơ thể động vật có xương sống và động vật có xương sống. 12. Em Hãy nêu giá trị thực tiễn mà đa dạng sinh họcmang lại cho con người. 13. Em hãy nêu các hoạt động góp phần bảo vệ đa dạng sinh học. MA TRẬN, ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHTN - KHỐI 6 GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 (Hình thức 100% trắc nghiệm, 40 câu, Thời gian 60 phút)I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAI. Khung ma trậnvàđặctảđềkiểmtracuốikì 1 môn Khoa họctựnhiênlớp6a) Khung ma trận- Thờiđiểmkiểmtra: Kiểmtragiữahọckì II- Thờigianlàmbài: 90 phút.- Hìnhthứckiểmtra: Kếthợpgiữatrắcnghiệmvàtựluận (tỉlệ 40% trắcnghiệm, 60%tựluận).- Cấutrúc:- Mứcđộđề: 40% Nhậnbiết; 30% Thông hiểu; 20% Vậndụng; 10% Vậndụngcao.- Phầntrắcnghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câuhỏi: nhậnbiết: 10 câu, thônghiểu: 6 câu),mỗicâu 0,25 điểm;- Phầntựluận: 6,0 điểm (Nhậnbiết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vậndụng: 2,0điểm; Vậndụngcao: 1,0 điểm). MỨC SốChủđề Số điểm ĐỘ câu Nhậnbiết Thông hiểu Vậndụng Vậndụngcao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TNNấm 2 1 2 1 1 2 3 2Thưcvật 1/2 1/2 1 2 2/3 3,5Độngvật 1 4 1 3,5Đadạngsinh 2 2 1 học Tổngsốđiểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểmb) bảngđặctả Câuhỏi Nội dung Mứcđộ Yêucầucầnđạt TL TN Nhận biết – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, biến: nấm đảm, nấm túi, ...). 2 – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn. – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu -Phân biệt được nấm đơn bào nấm đa bào, nấm đảm, nấm túi. – Nêuđượcmộtsốtáchạicủađộngvậttrongđờisố ng. – 2NẤM Giảithíchđượcvìsaocầnbảovệđadạngsinhhọ c. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng – Vậndụngđượchiểubiếtvềnấmvàogiảithíchm ộtsốhiệntượngtrongđờisốngnhưkĩthuậttrồng nấm, nấmănđược, nấmđộc, ... – Nêuđượcmộtsốtáchạicủađộngvậttrongđờisố ng. Vận dụng cao Nhận biết - Trình bày được các nhóm thực vật trong tự nhiên. 1 - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống. Thông hiểu -Phân biệt điểm khác nhau giữa các nhóm 2 thực vật.THỰC Vận dụng - Học sinh có ý thức bảo vệ thực vật, gópVẬT phần bảo vệ môi trường. 1 Vận dụng -Trình cao bàyđượcvaitròcủathựcvậttrongđờisốngvàtro ngtựnhiên: làmthựcphẩm, đồdùng, bảovệmôitrường (trồngvàbảovệcâyxanhtrongthànhphố, trồngcâygâyrừng, ...).ĐỀ:I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) KhoanhtrònđápánđúngCâu 1: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào? A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếpCâu 2: dựa vào đặc điểm cấu tạo chia nấm thành 2 nhóm: A. Nấm đảm và nấm túi. B. Nấm độc và nấm không độc. C. Nấm đơn bào và nấm đa bào. D. Nấm có lợi và nấm có hại.Câu3 :NấmkhôngthuộcvềgiớiThựcvậtvì A. nấmkhôngcókhảnăngsốngtựdưỡng. B. nấmlàsinhvậtnhânthực. C. nấmcóthểlàđơnbàohoặcđabào. D. nấmrấtđadạngvềhìnhtháivàmôitrườngsống.Câu 4: Thành phầncấutạonàosauđâythườngcó ở nấmđộcmàkhôngcó ởnấmănđược? A.Vòngcuốngnấm, phiếnnấm. B. Bao gốcnấm,mũnấm. C. Mũnấm, bao gốcnấm. D. Vòngcuốngnấm, bao gốcnấm.Câu5: Rêu là nhóm thực vật A. là thực vật bậc thấp, cấutạođơnbào. B. là thực vật bậc thấp, cây chưacórễchínhthức. C. là thực vật bậc cao, cây chưacórễchínhthức. D. là thực vật bậc cao, cây đãcórễchínhthức.Câu6: Dươngxỉsin ...

Tài liệu có liên quan: