Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 142.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên PhướcTrường TH&THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024Họ và tên………………………..Lớp…… MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu trả lời đúng A. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Câu 1. Thành phần của thủy quyển bao gồm A. nước mưa. B. nước ngầm. C. nước tầng mặt. D. nước mặn và nước ngọt Câu 2. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 3. Nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trên Trái Đất? A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%. Câu 4. Một hệ thống sông bao gồm A. phụ lưu., và chi lưu. B. chi lưu và sông chính C. sông chính và phụ lưu D. phụ lưu, chi lưu và sông chính. Câu 5. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành cácdạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn lớn của nước. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật. Câu 6. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. C. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. Câu 7. Các con sông đổ nước vào con sông chính hoặc hồ nước được gọi là gì? A. Chi lưu. B. Phụ lưu. C. Sông chính. D. Hệ thống sông. Câu 8. Nước ngọt tồn tại dưới những dạng nào? A. Băng, nước dưới đất. B. Nước dưới đất, nước mặt và nước khác. C. Nước mặt và nước khác, băng. D. Nước dưới đất, băng, nước mặt và nước khác. B. PHẦN LỊCH SỬ Câu 9. Nhà nước Văn Lang thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN B. Thế kỉ V TCN C. Thế kỉ III TCN D. Thế kỉ II TCN Câu 10. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra ở đâu? A. Mê Linh B. Hát Môn C. Núi Tùng D. Núi Nưa Câu 12. Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Cổ Loa (Hà Nội ngày nay). B. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay). C. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay). D. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). Câu 13. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào năm nào? A. 207 TCN B. 208 TCN C. 209 TCN D. 210 TCN Câu 14. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Lý Bí. B. Bà Triệu. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 15. Nguyên nhân chính dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc? A. Do ảnh hưởng của các phong trào khởi nghĩa nông dân ở Trung Quốc. B. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. C. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách “lấy người Việt trị người Việt”. D. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây bất bình trong nhân dân. Câu 16. Phùng Hưng đã được nhân dân suy tôn là gì? A. An Dương Vương B. Lệ Hải Bà Vương C. Vạn Thắng Vương D. Bố Cái đại vương. II/ TỰ LUẬN (6, 0 điểm) A. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1 (2 điểm) a) Trình bày một số biểu hiện của biến đổi khí hậu? (1,5 điểm) b) Bản thân em có thể thực hiện những việc gì để phòng tránh khi có bão (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) Em hãy cho biết việc khai thác nước ngầm quá giới hạn cho phép sẽ gây ra hậuquả như thế nào? B. PHẦN LỊCH SỬ Câu 3. (1,5 điểm) Giới thiệu những nét văn hoá của người Việt cổ vẫn được duy trì trong thời kìBắc thuộc. Câu 4. (1 điểm) Em hãy hoàn thành diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí theo sơ đồ sau. Câu 5. (0,5 điểm) Xác định vị trí nhà nước Văn Lang, Âu Lạc trên lược đồ.* Đối với em Diễm lớp 6/1: Thực hiện câu hỏi 1,2,3,4,5 ở phân môn Địa lí và 9,10,11,12,13 ởphân môn Lịch sử trong phần trắc nghiệm. * Đối với em Minh lớp 6/2: Không thực hiện câu 1b, câu 2 và câu 4,5 (vận dụng thấp và vậndụng cao) ở phần tự luận. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên PhướcTrường TH&THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024Họ và tên………………………..Lớp…… MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu trả lời đúng A. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Câu 1. Thành phần của thủy quyển bao gồm A. nước mưa. B. nước ngầm. C. nước tầng mặt. D. nước mặn và nước ngọt Câu 2. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 3. Nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trên Trái Đất? A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%. Câu 4. Một hệ thống sông bao gồm A. phụ lưu., và chi lưu. B. chi lưu và sông chính C. sông chính và phụ lưu D. phụ lưu, chi lưu và sông chính. Câu 5. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành cácdạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn lớn của nước. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật. Câu 6. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. C. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. Câu 7. Các con sông đổ nước vào con sông chính hoặc hồ nước được gọi là gì? A. Chi lưu. B. Phụ lưu. C. Sông chính. D. Hệ thống sông. Câu 8. Nước ngọt tồn tại dưới những dạng nào? A. Băng, nước dưới đất. B. Nước dưới đất, nước mặt và nước khác. C. Nước mặt và nước khác, băng. D. Nước dưới đất, băng, nước mặt và nước khác. B. PHẦN LỊCH SỬ Câu 9. Nhà nước Văn Lang thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN B. Thế kỉ V TCN C. Thế kỉ III TCN D. Thế kỉ II TCN Câu 10. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra ở đâu? A. Mê Linh B. Hát Môn C. Núi Tùng D. Núi Nưa Câu 12. Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Cổ Loa (Hà Nội ngày nay). B. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay). C. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay). D. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). Câu 13. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào năm nào? A. 207 TCN B. 208 TCN C. 209 TCN D. 210 TCN Câu 14. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Lý Bí. B. Bà Triệu. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 15. Nguyên nhân chính dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc? A. Do ảnh hưởng của các phong trào khởi nghĩa nông dân ở Trung Quốc. B. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. C. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách “lấy người Việt trị người Việt”. D. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây bất bình trong nhân dân. Câu 16. Phùng Hưng đã được nhân dân suy tôn là gì? A. An Dương Vương B. Lệ Hải Bà Vương C. Vạn Thắng Vương D. Bố Cái đại vương. II/ TỰ LUẬN (6, 0 điểm) A. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1 (2 điểm) a) Trình bày một số biểu hiện của biến đổi khí hậu? (1,5 điểm) b) Bản thân em có thể thực hiện những việc gì để phòng tránh khi có bão (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) Em hãy cho biết việc khai thác nước ngầm quá giới hạn cho phép sẽ gây ra hậuquả như thế nào? B. PHẦN LỊCH SỬ Câu 3. (1,5 điểm) Giới thiệu những nét văn hoá của người Việt cổ vẫn được duy trì trong thời kìBắc thuộc. Câu 4. (1 điểm) Em hãy hoàn thành diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí theo sơ đồ sau. Câu 5. (0,5 điểm) Xác định vị trí nhà nước Văn Lang, Âu Lạc trên lược đồ.* Đối với em Diễm lớp 6/1: Thực hiện câu hỏi 1,2,3,4,5 ở phân môn Địa lí và 9,10,11,12,13 ởphân môn Lịch sử trong phần trắc nghiệm. * Đối với em Minh lớp 6/2: Không thực hiện câu 1b, câu 2 và câu 4,5 (vận dụng thấp và vậndụng cao) ở phần tự luận. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 6 Đề thi trường TH&THCS Trần Quốc Toản Thành phần của thủy quyển Cuộc khởi nghĩa Bà TriệuTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 411 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Giáo trình Địa lí tự nhiên đại cương 2 (Khí quyển và thủy quyển): Phần 2
110 trang 302 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0