Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 632.53 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề thi: 132 (Đề thi có 02 trang)Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Câu 1: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số 10;20) 8 20;30) 18 30;40) 24 40;50] 10Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40,0% B. 16,7% C. 56,7% D. 58%Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M 1; 2 và N 3;4 . A. MN 3 6. B. MN 4. C. MN 6. D. MN 2 13.Câu 3: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 5625m2 . B. 22500m2 . C. 1200m2 D. 900m2 .Câu 4: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2Phương sai gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. sx2 = 3,05 B. sx2 = 3,96 C. sx2 = 4,35 D. đáp số khácCâu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC. a2 3 a2 a2 A. AB. AC 2a2 . B. AB. AC . C. AB. AC . D. AB. AC . 2 2 2Câu 6: Giải bất phương trình 2 x − 1 − x  0 : 1 1 A. x  ( ;1) B. x  (−; )  (1; +) 3 3 C. x  R. D. vô nghiệmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;4 và B 8;4 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trụchoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. A. C 6; 0 . B. C 6;0 . C. C 6; 0 , C(0;0) D. C 0;0 .Câu 8: Bất phương trình nào có miền nghiệm là miền tô đậm (không kể biên) như hình vẽ dưới đây? y 2 2 x O A. x + y  2 B. x + y  2 C. x + y  2 D. x + y  2 ( )Câu 9: Biểu thức 3x2 − 10 x + 3 ( 4 x − 5) âm khi và chỉ khi Trang 1/2 - Mã đề thi 132  5  1  5  A. x   − ;  . B. x   − ;    ;3  .  4  3  4  1 5 1  C. x   ;   ( 3; +  ) . D. x   ;3  . 3 4 3 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1  0 là  1  1   1 1  A.  −;  . B.  − ; +   . C.  −; −  . D.  ; +   .  2  2   2 2  2 − x  0Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 2 x + 1  x − 2 A. ( 2; +  ) . B. ( −; 3) . C. ( −3; 2 ) . D. ( −3; +  ) .Câu 12: Điều kiện xác định của bất phương trình 5 − x  2 là A. x  5 B. x  5 C. x  5 D. x  5Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 2;5 và b 3; 7 . Tính góc giữa hai vectơ avà b . A. 30O. B. 45O. C. 135O. D. 60O.Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x + 2 y  2 không chứa điểm nào sau đây? 1  A. D ( 2; − 1) . B. B  ;0  . C. A (1;1) . D. C (1;0 ) . 2 Câu 15: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: