Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 120.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH PÚNG LUÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 4 MÔN: TOÁN Năm học: 2022-2023 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số TNK T TN TNK TN TN thức, kĩ năng TL TL TL TL điểm Q L KQ Q KQ KQ 2 1 1 1 1 4 2 Số câuSố và phép Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 2,0tính. 1,2, Câu số 7 8 3 9 8,9 1,2 3,6 Số câu 1 12. Đại lượng Số điểm 1,0 1,0và đo đạilượng Câu số 6 6 Số câu 1 1 23. Yếu tố hình Số điểm 1,0 1,0 2,0học Câu số 4 5 4,5 Số câu 1 14. Giải toán có Số điểm 1,0 1,0lời văn Câu số 10 10 Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 Số điểm Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu:1 Tỉ lệ các mức Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% 30% 30% 10% TNKQ: 7 câu. Tỉ lệ:70% Tự luận: 3 câu. Tỉ lệ: 30 % ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút)PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Khoanh vào đáp án đúngCâu 1: Phân số tối giản là: 12 2 3 41A. B. C. D. 6 6 6 6Câu 2: (1điểm ) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6Câu 3: (1điểm ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số họcsinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2Câu 4 : (1điểm ) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H DCâu 5: (1điểm ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30dm , chiều rộng bằng3 chiều dài. Diện tích mảnh đất ấy là :5 A. 540dm B. 150dm2 C. 540 dm2 D. 150 dmCâu 6: (1điểm ) Số thích hợp vào chỗ chấm : 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006 4Câu 7: (1điểm ) Phân số nào sau đây bằng phân số: 5 48 8 A. B. 60 20 40 48C. D. 55 50II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)Câu 8: Tính (1 điểm) 7 4 4a) + = ........ ...

Tài liệu có liên quan: