Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu Đức

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.32 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu Đức TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán lớp 5 Họ và tên: …………………………… Thời gian 40 phút Lớp: ……. Điểm Nhận xét của thầy cô giáoCâu 1: (1 điểm) Đặt tính và tính:a) 175,86 + 34,95 b) 0,98 x 6,7………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2: (1 điểm) Tính: 15,4 - 9 : 3,6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.Tỷ số phần trăm của 18 và 90 là:a. 15% b. 20% c. 25% d. 30%Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỷ số phần trăm số cây trồng trong một khuvườn. Biết rằng khu vườn có 120 cây. Số cây cam trong vườn là: . ? a. 60 cây chanh cam b. 24 cây 50% c. 48 cây aa xoài 20% d. 36 câyCâu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước quả đúng. 85 phút = ..........?a. 1 giờ 35 phút b. 1giờ 15 phút c. 1giờ 25 phút d. 1giờ 45 phút 1Câu 6: (1 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 10 phút với vận tốc 38km/giờ và đến B lúc 8 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường AB.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 7: (1 điểm) Cho hình thang như hình vẽ. Ghi tên các cạnh đáy, cạnh bên vàđường cao được vẽ trong hình thang đó. M N Hai cạnh đáy: …………………………... Hai cạnh bên: …………………………... Đường cao: ……………………………... Q H PCâu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 5Một hình thang có đáy lớn 4m, đáy bé 3m, chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy. 7Diện tích hình thang đó là:a. 35m2 b. 25m2 c. 17,5m2 d. 12,5m2Câu 9: (1 điểm) Tính diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD. A 4cm B …………………………………….……………… …………………………………….……………… …………………………………….…………….. …………………………………….……………… .. …………………………………….……………… o o …………………………………….……………… …………………………………….……………… …………………………………….……………… D C …………………………………….……………… …………………………………….………………Câu 10: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm vàchiều cao 5dm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.…………………………………….…………………………………….…………………………………………….…………………………………….……… …………………………………….…………………………………….…………………………………………….…………………………………….……… …………………………………….…………………………………….…………………………………………….…………………………………….……… …………………………………….…………………………………….…………………………………………….…………………………………….……… ----HẾT-- 2TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA THÀNH ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán lớp 5Câu 1: (1 điểm) Đặt tính và tính:a) 175,86 + 28,95 b) 0,98 x 6,7 175,86 0,98 + x 6,7 34,95 210,81 686 588 6,566Câu 2: (1 điểm) Tính: 15,4 - 9 : 3,6 = 15,4 – 2,5 = 12,9Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.Tỷ số phần trăm của 18 và 90 là:b. 20%Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số cây cam trong vườn là: d. 36 câyCâu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 85 phút = ..........? c. 1giờ 25 phútCâu 6: (1 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 10 phút với vận tốc 38km/giờ và đến B lúc 8 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải Thời gian người đó đi từ A đến B:8 giờ 25 phút – 7 giờ 10 phút = 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB dài:38 x 1,25 = 47,5 (km) Đáp số: 47,5kmCâu 7: (1 điểm) Cho hình thang như hình vẽ. Ghi tên các cạnh đáy, cạnh bên vàđường cao được vẽ trong hình thang đó. M N Hai cạnh đáy: MN, QP Hai cạnh bên: MQ, NP Đường cao: MH Q H P 3Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: