Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 68.02 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế SơnTRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấybài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi là 1 C)Câu 1: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số làCâu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong 1 giờ vòi I chảyđược bể, vòi II chảy được bể thì cả hai vòi chảy được làA. bể. B. bể. C. bể. D. bểCâu 3: Số đối của phân số làA. . B. . C. . D. .Câu 4: của 15 làA. 10. B. 5. C. 22,5 D. 15Câu 5: Phép so sánh nào sau đây là sai?A. 2,36 < 2,43. B. – 0,32 < 0. C. – 2,41< - 1,22. D. 2,41< 1,22.Câu 6: Làm tròn số 3,1567 đến hàng phần mười được kết quả làA. 3,1. B. 3,2. C. 3,157. D. 3,156.Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 làA. 3:4%. B. 3:4. C. 25%. D. 75%.Câu 8: Từ độ cao – 0,25 km (so với mực nước biển), tàu thăm dò đáy biển lặn xuốngsâu thêm 0,07 km. Độ cao của tàu lúc đó (so với mực nước biển) làA. – 0,32 km. B. 0,32 km. C. – 0,18 km. D. 0,18 km.Câu 9 : Số nào sau đây là số thập phân âm ?A. 2,5. B. 0,05. C. 10. D. -3,2.Câu 10: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu làA. . B. . C. . D. .Câu 11: Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai? x A B yA. Tia Ax và tia AB là hai tia đối nhau. B. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.C. Tia AB và tia BA là hai tia đối nhau. C.Tia Ay còn gọi là tia AB.Câu 12: Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 5 cm, AC = 3 cm. Độ dàiBC bằng bao nhiêu?A. 8 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 1 cm .II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).Bài 1 ( 1,75 điểm). Thực hiện phép tính:Bài 2 ( 1,25 điểm).a) Tính một cách hợp lí: 7,3 – (- 4,6) + (-7,3) + 5,4b) Tìm x biết:Bài 3 ( 1,5 điểm).Nam dùng số tiền của mẹ cho để mua dụng cụ học tập và còn lại 60000 đồng Nambỏ vào “heo đất” tiết kiệm của mình. Hỏi mẹ cho Nam bao nhiêu tiền?Bài 4 (1,0 điểm).a) Vẽ điểm B thuộc tia Ax và điểm C thuộc tia đối của tia Ax.b) Trong ba điểm A, B, C (ở câu a) thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.Bài 5 (0,5 điểm).Tính giá trị biểu thức ------------------Hết------------------TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phútĐÁP ÁN MÃ DỀ AI. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A D B D A D B C CII. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1a 0,5 0,5 điểm Bài 1b = = 0,5 0,75 điểm = = 0,25 Bài 1c = 1,02 – 0,62 0,25 0,5 điểm = 0,4 0,25 Bài 2a 7,3 – (- 4,6) + (-7,3) + 5,4 = 7,3 + 4,6 + (-7,3) + 5,4 0,75 điểm = [7,3 + (-7,3) ] + (5,4 + 4,6) 0,5 = 0 + 10 = 10 0,25 Bài 2b Vì nên 4.x = (- 5).12 0,25 0,5 điểm x = = - 15. 0,25 Bài 3 Số phần tiền còn lại là: 1 - = (số tiền) 0,5 1,5 điểm Theo đề bài, số tiền là 60000 đồng nên số tiền mẹ cho là 60000: = 100000 (đồng) 0,25 0,75 Bài 4 a) Vẽ hình đúng 0,5 1,0 điểm C A B x b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. 0,5 Bài 5 0,5 điểm 0,5TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấybài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi là 1- C)Câu 1: Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số làCâu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong 1 giờ vòi I chảyđược bể, vòi II chảy được bể thì cả hai vòi chảy được làA. bể. B. bể. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế SơnTRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấybài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi là 1 C)Câu 1: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số làCâu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong 1 giờ vòi I chảyđược bể, vòi II chảy được bể thì cả hai vòi chảy được làA. bể. B. bể. C. bể. D. bểCâu 3: Số đối của phân số làA. . B. . C. . D. .Câu 4: của 15 làA. 10. B. 5. C. 22,5 D. 15Câu 5: Phép so sánh nào sau đây là sai?A. 2,36 < 2,43. B. – 0,32 < 0. C. – 2,41< - 1,22. D. 2,41< 1,22.Câu 6: Làm tròn số 3,1567 đến hàng phần mười được kết quả làA. 3,1. B. 3,2. C. 3,157. D. 3,156.Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 làA. 3:4%. B. 3:4. C. 25%. D. 75%.Câu 8: Từ độ cao – 0,25 km (so với mực nước biển), tàu thăm dò đáy biển lặn xuốngsâu thêm 0,07 km. Độ cao của tàu lúc đó (so với mực nước biển) làA. – 0,32 km. B. 0,32 km. C. – 0,18 km. D. 0,18 km.Câu 9 : Số nào sau đây là số thập phân âm ?A. 2,5. B. 0,05. C. 10. D. -3,2.Câu 10: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu làA. . B. . C. . D. .Câu 11: Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai? x A B yA. Tia Ax và tia AB là hai tia đối nhau. B. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.C. Tia AB và tia BA là hai tia đối nhau. C.Tia Ay còn gọi là tia AB.Câu 12: Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 5 cm, AC = 3 cm. Độ dàiBC bằng bao nhiêu?A. 8 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 1 cm .II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).Bài 1 ( 1,75 điểm). Thực hiện phép tính:Bài 2 ( 1,25 điểm).a) Tính một cách hợp lí: 7,3 – (- 4,6) + (-7,3) + 5,4b) Tìm x biết:Bài 3 ( 1,5 điểm).Nam dùng số tiền của mẹ cho để mua dụng cụ học tập và còn lại 60000 đồng Nambỏ vào “heo đất” tiết kiệm của mình. Hỏi mẹ cho Nam bao nhiêu tiền?Bài 4 (1,0 điểm).a) Vẽ điểm B thuộc tia Ax và điểm C thuộc tia đối của tia Ax.b) Trong ba điểm A, B, C (ở câu a) thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.Bài 5 (0,5 điểm).Tính giá trị biểu thức ------------------Hết------------------TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phútĐÁP ÁN MÃ DỀ AI. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A D B D A D B C CII. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1a 0,5 0,5 điểm Bài 1b = = 0,5 0,75 điểm = = 0,25 Bài 1c = 1,02 – 0,62 0,25 0,5 điểm = 0,4 0,25 Bài 2a 7,3 – (- 4,6) + (-7,3) + 5,4 = 7,3 + 4,6 + (-7,3) + 5,4 0,75 điểm = [7,3 + (-7,3) ] + (5,4 + 4,6) 0,5 = 0 + 10 = 10 0,25 Bài 2b Vì nên 4.x = (- 5).12 0,25 0,5 điểm x = = - 15. 0,25 Bài 3 Số phần tiền còn lại là: 1 - = (số tiền) 0,5 1,5 điểm Theo đề bài, số tiền là 60000 đồng nên số tiền mẹ cho là 60000: = 100000 (đồng) 0,25 0,75 Bài 4 a) Vẽ hình đúng 0,5 1,0 điểm C A B x b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. 0,5 Bài 5 0,5 điểm 0,5TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấybài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi là 1- C)Câu 1: Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số làCâu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong 1 giờ vòi I chảyđược bể, vòi II chảy được bể thì cả hai vòi chảy được làA. bể. B. bể. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 6 Ôn thi giữa HK2 môn Toán lớp 6 Số đối của phân số Phép so sánh Số thập phân âmTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 413 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0