Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 236.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My Điểm Lời phêI. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất rồi ghi vào giấy bài làm.Câu 1. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán học kỳ II ở lớp 7A được ghi lại như sau: Điểm (x) 3 5 6 7 8 9 Tần số (n) 2 4 9 10 8 7 N = 40 (Bảng 1)a) Mốt của dấu hiệu trong (Bảng 1) là A. Mo = 7. B. Mo = 8. C. Mo = 9. D. Mo = 10.b) Số các giá trị của dấu hiệu trong (Bảng 1) là A. 35. B. 42. C. 40. D. 50.c) Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu trong (Bảng 1) là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là A. xy. B. x + y. C. (-x) + y. D. x – y. 2 7Câu 3. Phần hệ số của đơn thức -7x y là A. -9. B. 7. C. -7. D. 9.Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 1 A. 2 xy . B. 2x + 3. C. 5x + y2. D. − ( 2 + x) . 3Câu 5. Đơn thức −12xy 3 z 5 có bậc bằng A. 12. B. 7. C. 6. D. 9. 1 2 3Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức x y ? 2 1 3 2 1 1 2 3 A. x y . B. − x 2 y 3 . C. − x3 y 2 . D. y x . 2 2 2Câu 7. Giá trị biểu thức x2y + xy2 tại x = 3 và y = -3 là A. 0. B. -27. C. 27. D. 9.Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có AB = PN, B = P . Cần thêm điều kiện gì để tam giác ᄉ $ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. AC = MN . B. BC = PM. ᄉ ᄉ C. C = M . ᄉ ᄉ D. A = N . ᄉCâu 9. Tam giác ABC vuông tại B, biết số đo C = 460 số đo góc A bằng A. 1440. B. 340. C. 1340. D. 440.Câu 10. Tam giác có cạnh bằng nhau thì với điều kiện nào sau đây thì nó trở thành tam giác đều? A. Hai góc nhọn. B. Ba góc bằng 600. C. Có một góc bằng 600. D. Một cạnh đáy bằng 60cm.Câu 11. Cho ΔABC, có AB = 8cm, BC = 10cm, AC = 6cm. Khẳng định nào sau đây đúng? ᄉ ᄉ ᄉ A. C < B < A . ᄉ ᄉ ᄉ B. B < C < A . ᄉ ᄉ ᄉ C. A < C < B . ᄉ ᄉ ᄉ D. A < B < C .Câu 12. Cho ∆MNP có:ᄉM = 300 ; ᄉN = 40 0 cạnh lớn nhất của tam giác là A. NC. B. NP. C. MN. D. MN và MP.Câu 13. Cho ∆ABC có BC = 10cm, AB = 6cm, AC = 8cm , góc lớn nhất của tam giác là A. góc nhọn. B. Góc bẹt. C. góc tù. D. góc vuông.II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảngsau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 90 85 90 80 70 90 85 80 70a) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. 2 2Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức xy ; -5xy2; -6x3y; 7xyz. 3a) Tìm các đơn thức đồng dạng rồi tính tổng của chúng.b) Tính giá trị của biểu thức 2x2 – 2y + z3 tại x = 3; y = -2; z = -2.Bài 3. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm.a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC.b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥ BC ( H BC ) .Chứng minh: ∆ABD = ∆HBD .c) Chứng minh: DA < DC. ---Hết--- (HSKT không làm câu 11 đến câu 13 phần trắc nghiệm; bài 1.b, bài 2.b và bài 3.c phần tự luận) Người duyệt đề Người ra đề ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7- GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) 1 Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. 3Câu 1a 1b 1c 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13Đáp án A C A D C A D B A B D C B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My Điểm Lời phêI. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất rồi ghi vào giấy bài làm.Câu 1. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán học kỳ II ở lớp 7A được ghi lại như sau: Điểm (x) 3 5 6 7 8 9 Tần số (n) 2 4 9 10 8 7 N = 40 (Bảng 1)a) Mốt của dấu hiệu trong (Bảng 1) là A. Mo = 7. B. Mo = 8. C. Mo = 9. D. Mo = 10.b) Số các giá trị của dấu hiệu trong (Bảng 1) là A. 35. B. 42. C. 40. D. 50.c) Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu trong (Bảng 1) là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là A. xy. B. x + y. C. (-x) + y. D. x – y. 2 7Câu 3. Phần hệ số của đơn thức -7x y là A. -9. B. 7. C. -7. D. 9.Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 1 A. 2 xy . B. 2x + 3. C. 5x + y2. D. − ( 2 + x) . 3Câu 5. Đơn thức −12xy 3 z 5 có bậc bằng A. 12. B. 7. C. 6. D. 9. 1 2 3Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức x y ? 2 1 3 2 1 1 2 3 A. x y . B. − x 2 y 3 . C. − x3 y 2 . D. y x . 2 2 2Câu 7. Giá trị biểu thức x2y + xy2 tại x = 3 và y = -3 là A. 0. B. -27. C. 27. D. 9.Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có AB = PN, B = P . Cần thêm điều kiện gì để tam giác ᄉ $ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. AC = MN . B. BC = PM. ᄉ ᄉ C. C = M . ᄉ ᄉ D. A = N . ᄉCâu 9. Tam giác ABC vuông tại B, biết số đo C = 460 số đo góc A bằng A. 1440. B. 340. C. 1340. D. 440.Câu 10. Tam giác có cạnh bằng nhau thì với điều kiện nào sau đây thì nó trở thành tam giác đều? A. Hai góc nhọn. B. Ba góc bằng 600. C. Có một góc bằng 600. D. Một cạnh đáy bằng 60cm.Câu 11. Cho ΔABC, có AB = 8cm, BC = 10cm, AC = 6cm. Khẳng định nào sau đây đúng? ᄉ ᄉ ᄉ A. C < B < A . ᄉ ᄉ ᄉ B. B < C < A . ᄉ ᄉ ᄉ C. A < C < B . ᄉ ᄉ ᄉ D. A < B < C .Câu 12. Cho ∆MNP có:ᄉM = 300 ; ᄉN = 40 0 cạnh lớn nhất của tam giác là A. NC. B. NP. C. MN. D. MN và MP.Câu 13. Cho ∆ABC có BC = 10cm, AB = 6cm, AC = 8cm , góc lớn nhất của tam giác là A. góc nhọn. B. Góc bẹt. C. góc tù. D. góc vuông.II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảngsau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 90 85 90 80 70 90 85 80 70a) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. 2 2Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức xy ; -5xy2; -6x3y; 7xyz. 3a) Tìm các đơn thức đồng dạng rồi tính tổng của chúng.b) Tính giá trị của biểu thức 2x2 – 2y + z3 tại x = 3; y = -2; z = -2.Bài 3. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm.a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC.b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥ BC ( H BC ) .Chứng minh: ∆ABD = ∆HBD .c) Chứng minh: DA < DC. ---Hết--- (HSKT không làm câu 11 đến câu 13 phần trắc nghiệm; bài 1.b, bài 2.b và bài 3.c phần tự luận) Người duyệt đề Người ra đề ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7- GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) 1 Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. 3Câu 1a 1b 1c 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13Đáp án A C A D C A D B A B D C B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 7 Kiểm tra giữa HK2 lớp 7 môn Toán Biến cố ngẫu nhiên Tính giá trị của đa thứcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 411 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0