Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
Số trang: 16
Loại file: docx
Dung lượng: 220.83 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7TT Chương Nội Mức độ Số câu Tổng % điểm / dung/Đ đánh giá hỏi theo (13)(1) Chủ đề ơn vị mức độ (2) kiến (4) nhận thức thức (3) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 Chủ đề Nội Nhận 1 1 1: dung 1: biết: (0,5đ) (0,5đ) Một số Thu –Làm 5% yếu tố thập và quen với thống tổ chức các kê, xác dữ bảng suát liệu,phâ biểu, n tích thấy và xử lí được dữ liệu tính hợp lý của dữ liệu , phân biệt được các loại biểu đồ trong các ví dụ đơn giản. (Câu 3) Thông 1 3 hiểu: (0,5) (1,5đ) – Đọc 15%và mô tả được các dữ liệu ở 1 1 dạng (0,5) (0,5) biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạttròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).(Câu 7a) – Nhận ra được vấn đề hoặcquy luậtđơn giảndựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart) (Câu1, Câu 7b) Vận 1 1 dụng (0,5) (0,5đ) – Giải 5% quyết được những vấn đềđơn giảnliên quan đến các số liệuthu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). (Câu 7c) Nội Nhận 1 1dung 2: biết: (0,5) (0,5đ) Một số –Làm 5% yếu tố quenxác suất vớicác khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. (Câu 6) Thông 1 (1,0) 1 hiểu: (1,0đ) – Nhận 10% biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). (Câu 8)2 Chủ đề Tam Nhận 2 2 3: giác.Ta biết: (1,0) (1,0đ) Tam m giác - Nhận 10% giác bằng biết nhau. được Tam tổng ba giác góc của cân. tam giác bằng 1800(Câu 4) – Nhận biếtđược haitam giác bằngnhau thìcác cạnh tương ứng bằngnhau(Câ u 5)Thông 1 1 (1,0) 2 hiểu: (0,5) (1,5đ)– Giải 15% thích được cáctrường hợp bằng nhaucủa hai tam giác,của haitam giác vuông. (Câu 2, câu 9) Vận 1 (2,5) 1 dụng: (2,5đ) – Diễn 25%đạt đượclập luận và chứng minhhình học trong những trườnghợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). (Câu 10)Giải bài Vận 1 (1,0) 1 toán có dụng (1,0đ) nội cao: 10% dung – Giải hình quyết học và được vận một số dụng vấn đề giải thực tiễn quyết (phức vấn đề hợp, thực khôngtiễn liên quen quan thuộc) đến liên hình quan học đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. (Câu 11) Tổng 6 0 0 4 0 2 0 1 13Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% 100%chung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯƠNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7TT Chương Nội Mức độ Số câu Tổng % điểm / dung/Đ đánh giá hỏi theo (13)(1) Chủ đề ơn vị mức độ (2) kiến (4) nhận thức thức (3) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 Chủ đề Nội Nhận 1 1 1: dung 1: biết: (0,5đ) (0,5đ) Một số Thu –Làm 5% yếu tố thập và quen với thống tổ chức các kê, xác dữ bảng suát liệu,phâ biểu, n tích thấy và xử lí được dữ liệu tính hợp lý của dữ liệu , phân biệt được các loại biểu đồ trong các ví dụ đơn giản. (Câu 3) Thông 1 3 hiểu: (0,5) (1,5đ) – Đọc 15%và mô tả được các dữ liệu ở 1 1 dạng (0,5) (0,5) biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạttròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).(Câu 7a) – Nhận ra được vấn đề hoặcquy luậtđơn giảndựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart) (Câu1, Câu 7b) Vận 1 1 dụng (0,5) (0,5đ) – Giải 5% quyết được những vấn đềđơn giảnliên quan đến các số liệuthu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). (Câu 7c) Nội Nhận 1 1dung 2: biết: (0,5) (0,5đ) Một số –Làm 5% yếu tố quenxác suất vớicác khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. (Câu 6) Thông 1 (1,0) 1 hiểu: (1,0đ) – Nhận 10% biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). (Câu 8)2 Chủ đề Tam Nhận 2 2 3: giác.Ta biết: (1,0) (1,0đ) Tam m giác - Nhận 10% giác bằng biết nhau. được Tam tổng ba giác góc của cân. tam giác bằng 1800(Câu 4) – Nhận biếtđược haitam giác bằngnhau thìcác cạnh tương ứng bằngnhau(Câ u 5)Thông 1 1 (1,0) 2 hiểu: (0,5) (1,5đ)– Giải 15% thích được cáctrường hợp bằng nhaucủa hai tam giác,của haitam giác vuông. (Câu 2, câu 9) Vận 1 (2,5) 1 dụng: (2,5đ) – Diễn 25%đạt đượclập luận và chứng minhhình học trong những trườnghợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). (Câu 10)Giải bài Vận 1 (1,0) 1 toán có dụng (1,0đ) nội cao: 10% dung – Giải hình quyết học và được vận một số dụng vấn đề giải thực tiễn quyết (phức vấn đề hợp, thực khôngtiễn liên quen quan thuộc) đến liên hình quan học đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. (Câu 11) Tổng 6 0 0 4 0 2 0 1 13Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% 100%chung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯƠNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Đề thi giữa HK2 Toán lớp 7 Đề thi trường THCS Lai Thành Tổng ba góc của tam giác Xác suất thống kêTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 412 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0