Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 743.91 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ AHọ và tên học sinh: Lớp: Điểm: Lời phê của giáo viên............................................... 9/...I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm 4x  2y  6Câu 1. Số nghiệm của hệ phương trình  là 2x  y  4 A. Có một nghiệm duy nhất. B. Hai nghiệm phân biệt. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.Câu 2. Hệ phương trình sau đây, không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 3x 2x + y = 7   y0 0 x  2 y  6  2 x 2 1  0 A.  . B.  2 . C.  . D.  x - y = 5  x  y  1 2 x  0 y  1 x  y  5   x  2y  4Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  3x  y  5 A. (3; 4). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (1; -2). 2Câu 4. Cho hàm số y   x . Khẳng định nào sau đây đúng 2 5 A. Hàm số đồng biến với x  0 . B. Có đồ thị đối xứng qua trục tung. C. Hàm số nghịch biến với x  0 . D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành. 2Câu 5. Cho hàm số y = ax (a  0), biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;-1), hệ số a của hàm sốlà? A. a = 2. B. a ≠ 1. C. a = –1. D. a = 1. 1Câu 6. Giá trị của hàm số y = x2, tại x = - 4 là 2 A. 4. B. – 4. C. 8. D. – 8.Câu 7. Trong một đường tròn góc nào sau đây bằng góc nội tiếp cùng chắn một cung A. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. B. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. C. Góc ở tâm. D. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.Câu 8. Số đo của cung nhỏ trong một đường tròn bằng A. Độ dài của cung. B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó. C. Số đo của góc của góc nội tiếp. D. 3600 trừ đi số đo cung bị chắn.Câu 9. Trong một đường tròn góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là A. góc nội tiếp. B. góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. C. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. D. góc có đỉnh bên trong đường tròn.Câu 10. Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc vuông . B. góc nhọn. C. góc bẹt. D. góc tù.Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 12. Cho hình bên. Biết sđ AmD  800và sđ BnC  300 . Số đo góc AED bằng: A. 250. B. 500. C. 300. D. 550.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Bài 1. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình: {Bài 2. (1,0 điểm) Một vườn đào hình chữ nhật có chu vi 50m. Nếu tăng chiều dài lên 3 lần vàchiều rộng lên 2 lần thì chu vi vườn đào sẽ là 120m. Tính diện tích của vườn đào?Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y  f  x   x 2 có đồ thị là  P  .a) Vẽ đồ thị  P  .b) Tìm tham số m, n để hai đường thẳng d: y = 2mx – n và d’: y = −2mx + 3n - 4 cắt nhau tạiH(1;1).Bài 4. (2,75 điểm) Cho nửa đường tròn  O; R  đường kính AB, bán kính OD vuông góc AB. Gọi I là mộtđiểm trên cung DB  I  B; I  D. Kẻ DH vuông góc với AI tại H.a) Tính số đo góc ABD?b) Gọi K là giao điểm của OD và AI. Chứng minh AOK DHK . Từ đó suy ra OK.DK =HK.AKc) Tia OH cắt BD tại điểm N. Chứng minh rằng ON.AI  2.R 2 BÀI LÀMI. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đ/AII. TỰ LUẬN (6,0 điểm)........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu có liên quan: