Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hương Vinh

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 335.87 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hương Vinh để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hương Vinh SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 T.T.HUẾ MÔN:VẬT LÍ LỚP 10 TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨCHọ, tên thí sinh:................................................................. Lớp: ............................. Mã đề 132I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)Câu 1: Trong hệ toạ độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ? A. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. B. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po. D. Đường hypebol.Câu 2: Công thức tính thế năng trọng trường? 1 1 A. Wt = kx2 B. Wt  kx2 C. Wt  kx D. Wt = mgz 2 2Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ? 1 1 1 W  mv 2  2k (l ) 2 W  mv 2  k (l ) A. 2 B. 2 2 1 1 1 W  mv 2  k (l ) 2 W  mv 2  mgz C. 2 2 D. 2Câu 4: Một vật khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng bao nhiêu? A. 18000 kgm/s. B. 5 kgm/s. C. 2,5 kgm/s. D. 2 kgm/s.Câu 5: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ – Mariôt : p V A.  const B.  const C. p1V2  p2V1 D. pV = const V pCâu 6: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? p p1 p 2  hằng số. B. p ~ T.  . D. p ~ t. A. T C. T1 T2Câu 7: Khi thể tích chất khí giảm đi một nửa. Nếu áp suất của nó được giữ không đổi thì nhiệt độtuyệt đối của nó sẽA. không thay đổi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp đôi D. tăng gấp 4.Câu 8: Ném một vật lên cao với vận tốc 18 m/s. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được, lấy g = 10 m/s2. A. 16,2 m B. 32,4 m C. 0,9 m D. 80 mCâu 9: Cho một vật khối lượng 100g chuyển động với tốc độ 36 km/h. Động năng của vật có giá trị: A. 5 J B. 10 J C. 36 J D. 20 JCâu 10: Công thức tính động năng? 1 1 1 A. Wđ = mgz B. Wđ  kx2 C. Wđ =  mv 2 D. Wđ  mv 2 2 2Câu 11: Cho một vật có khối lượng 200g đang chuyển động với vận tốc 6m/s theo phương ngang thì vavào tường, sau khi va vật bật ngược trở lại theo phương cũ với cùng tốc độ. Tính độ biến thiên độnglượng? A. – 1,2 kgm/s B. 2,4 kgm/s C. – 2,4 kgm/s D. 1,2 kgm/sCâu 12: Một vật có khối lượng 300g rơi không vận tốc đầu từ độ cao z = 12m. Hãy tính thế năng của vật.Lấy g = 10m/s2. A. 720J. B. 360J. C. 36J. D. 3,6J.Câu 13: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năngđàn hồi của lò xo là: A. 8000J B. 0,8J C. 0,4J D. 4000JCâu 14: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công trong một đơn vị thời gian? A. Công của lực B. Công suất C. Cơ năng D. Động lượng Trang 1/5 - Mã đề thi 132Câu 15: Thả rơi tự do một vật từ độ cao 40 m so với mặt đất. Tại vị trí nào động năng gấp 3 lần thế năng? A. 40m B. 10m C. 15m D. 20 mCâu 16: Chọn câu sai: A. Xét trong hệ kín, cơ năng của vật là đại lượng bảo toàn. B. Nếu vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản, thì khi động năng của vật đạt cực đại thì thếnăng của vật đạt cực tiểu. C. Nếu vật chịu tác dụng của lực ma sát, cơ năng của vật là bảo toàn. D. Tông động năng và thế năng trọng trường được gọi là cơ năng trọng trườngCâu 17: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở nơi có gia tốc trọng trường g.Động lượng của vật là đại lượng được xác định bởi công thức: A. p  2mv. B. p  mv. C. p  mgv. D. p  2mgv.Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khí lí tưởng là khí không tuân theo định luật Sác-lơ. B. Khí lí tưởng là khí thực. C. Khí lí tưởng là khí mà trong đó các phân tử khí được coi là chất điểm và chỉ tương tác nhau khichuyển động. D. Khí lí tưởng là khí mà trong đó các phân tử khí được coi là chất điểm và chỉ tương tác nhau khi vachạm.Câu 19: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất thành bình của chất khí? A. Do chất khí có thể tích lớn. B. Do chất khí có khối lượng riêng nhỏ. C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.Câu 20: Một vật chuyển động có thể không A. động lượng. B. động năng. C. vận tốc D. thế năngCâu 21: Phương trình trang thái của khí lí lưởng: pV pV ...

Tài liệu có liên quan: