Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 517.45 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. Lớp: 10 Đề KT chính thức Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 101 (Đề có 3 trang) Họ và tên học sinh:……………………………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1. Gọi F là hợp lực của hai lực song song, cùng chiều F1 F2 , thì F có độ lớn là F1 A. F  F1.F2 B. F  F1  F2 C. F  F1  F2 D. F  F2 Câu 2. Momen của một lực 6 N đối với trục quay cố định có cánh tay đòn là 0,2 m là A. 2,5 N.m B. 25 N C. 1,2 N.m D. 10 N.m Câu 3. Thanh AB đồng chất tiết diện đều dài 100 cm có thể quay dễ dàng quanh một trục nằm ngang qua trung điểm O của AB. Đầu A treo vật nặng P1 = 5 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu B một vật có trọng lượng P2 bằng bao nhiêu? A. 20 N. B. 15 N. C. 10 N. D. 5 N. Câu 4. Giá của lực là A. đường thẳng đứng. B. đường thẳng mang vectơ lực. C. đường thẳng vuông góc với vectơ lực. D. đường thẳng nằm ngang. Câu 5. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 6 m/s. Động lượng của vật có độ lớn là A. 50 J. B. 25 kgm/s. C. 5 J. D. 12 kgm/s. Câu 6. Cơ năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm A. nhiệt năng và hoá năng. B. điện năng và hoá năng. C. quang năng và thế năng. D. động năng và thế năng. Câu 7. Một lực lực có độ lớn F tác dụng vào vật, lực làm cho vật di chuyển độ dời có độ lớn là s, góc hợp bởi giữa hướng của lực và hướng độ dời là α. Công thức tính công của lực đó là A. A = Fs/cosα B. A = F – s.cosα C. A = F.s.cosα D. A = F.s.sinα Câu 8. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì động năng của vật là 1 1 A. Wđ  mv. B. Wđ  mv. C. Wđ  mv 2 . D. Wđ  mv 2 . 2 2 Câu 9. Đơn vị của công là A. J B. m C. N D. W Câu 10. Một vật rắn đang cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Tổng độ lớn của hai lực bất kỳ phải bằng độ lớn của lực thứ ba. B. Ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy. C. Ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một. D. Hợp lực của hai lực bất kỳ phải lớn hơn lực thứ ba. Câu 11. Cho hai lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 80 N và F2= 60 N cùng tác dụng lên một vật. Biết giá của hợp lực cách lực F1 một đoạn 60 cm thì giá của hợp lực cách giá của lực F2 là A. 20 cm B. 50 cm C. 60 cm D. 80 cm Trang 1/3 – mã đề thi 101Câu 12. Ở một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2, một quả táo có khối lượng 0,03 kg ở độcao 10 m so với mốc thế năng thì sẽ có thế năng bằng A. 3,92 J. B. 1,69 J. C. 2,94 J. D. 3,29 J.Câu 13. Trong hệ SI lực có đơn vị là niu tơn (N), khoảng cách có đơn vị là mét (m). Đơn vịcủa momen lực trong hệ SI kí hiệu là A. N/m B. N.m2 C. N.m D. N/m2Câu 14. Gọi M là momen của lực F đối với trục quay cố định, có cánh tay đòn của lực là d,chọn hệ thức đúng: F A. M  F  d B. M  F  d C. M  F.d D. M  dCâu 15. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc . Động lượng được xác địnhbằng cộng thức 1 A. Wđ  mv 2 . B. p  mv. C. P = mg. D. Wt  mgz. 2Câu 16. Động lượng của hệ trước tương tác là p , sau tương tác là p . Định luật bảo toànđộng lượng viết cho hệ đó là A. p  p . B. p = p’. C. p = p’. D. p   p .Câu 17. Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m bị biến dạng một đoạn 0,03 m. Nếu chọn mốc thếnăng ở vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của lò xo khi đó bằng A. 1,125 J. B. 0,1125 J. C. 0,5625 J. D. 0,0225 J.Câu 18. Một viên đạn có khối lượng 0,02 kg bay ra từ nòng súng với vận tốc 600 m/s thì sẽ cóđộng năng bằng A. 32400 J. B. 1856 J. C. 928 J. D. 900 J.Câu 19. Đơn vị của khối lượng là kg, của vận tốc là m/s. Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s B. kgs/m C. kg.m.s2 D. kgm/sCâu 20. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật cókhối lượng m ở độ cao z sẽ có thế năng (trọng trường) là 1 1 A. Wt  mgz 2 . B. Wt  mgz . C. Wt  mgz . D. Wt  mgz 2 . 2 2Câu 21. Gọi F là hợp lực của hai lực đồng quy F1 , F2 cùng tác dụng vào vật rắn. BiếtF1 = 60 N, F2 = 80 N và hai lực có giá vuông góc nhau. Độ lớn của hợ ...

Tài liệu có liên quan: