Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kỳ I năm học 2014-2015 môn Đại số (Đề số 5+6)

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.70 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi giữa học kỳ I năm học 2014-2015 môn Đại số giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành Toán và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kỳ I năm học 2014-2015 môn Đại số (Đề số 5+6) VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC ĐỀ 5 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN ĐẠI SỐ – Học kì1- 2014 ĐỀ 6 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN ĐẠI SỐ – Học kì1- 2014 Nhóm ngành CN-KT Thời gian: 60 phút Nhóm ngành CN – KT Thời gian: 60 phútChú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi Chú ý:Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thiCâu1. Xét xem các mệnh đề sau có tương đương logic không: A B và A B Câu1. Xét xem các mệnh đề sau có tương đương logic không: A  B và ( A  B )  B.Câu2.Cho tập hợp A = ( x, y )  R 2 x2  y2  4 , B = ( x, y )  R 2 x y0  Xác  Câu2.Cho tập hợp A= ( x , y )  R x  y  4 , B = 2 2 2 ( x, y)  R 2 x  y  0 .định A  B. Xác định A  B. 2Câu 3.Cho ánh xạ f: R\{1}→ R\{0} xác định bởi f(x) = . Xét xem f có phải song ánh không. 1 x 1 Câu 3.Cho ánh xạ f: R\{2}→ R\{0} xác định bởi f(x) = . Xét xem f có phải song x2Câu4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =  1  i 3  97 . ánh không. Câu4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =  1  i  . 85Câu 5. Gọi Q là tập hợp các số hữu tỉ. Đặt G ={ a  b 5 a, b  Q; a 2  b2  0 }. Chứngminh G lập thành một nhóm với phép nhân các số thông thường, Câu 5. Gọi Q là tập hợp các số hữu tỉ. Đặt G ={ a  b 2 a, b  Q; a 2  b2  0 }. Chứng minh G lập thành một nhóm với phép nhân các số thông thường.  7 8 9    6 8  9 Câu 6.Cho ma trận A =  5 7  8 và B =  6  6 7  . Xác đinh  A2 + AB.      3 5 7   2 4  6  6  7 4    5 6  5  Câu 6.Cho ma trận A =  6 4  9 và B =  6  5 9  .Xác định A2 + AB.       9  8 7    8 7  7  2 3  4 Câu 7. Cho ma trận A = 3 4 2  . Chứng tỏ A là ma trận khả nghịchvà tìm ma trận A-1.   3  4 5 1 1 3    ...