Danh mục tài liệu

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 - Mã đề 1

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.29 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 - Mã đề 1, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 - Mã đề 1ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 7Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)Nhận biếtThông hiểuVận dụngTNTNTNTL2Thống kê(0,5)1(0.25)(1,5)2(0,5)Quan hệ giữa các yếu tố1(0,5)2trong tam giác3(1)2(0.5)(0,5)2(2)(2.25)8(1)(3.75)110(0,5) (0,5)8(1.5)41(0,75)26TổngTổngTL12Biểu thức đại sốTL8(4,25)422(4.25)(10)Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho cáccâu ở ô đóB. NỘI DUNG ĐỀI - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:Tháng 910111212345Điểm7788910896Tần số của điểm 8 là:A. 12; 1 và 4B. 3C. 8D. 10.C. 9D. 10.Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:A. 3B. 8Câu 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:A. 7,2B. 72C. 7,51D. 8.Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = - 2 và y = - 1 là:A. 10B. - 10C. 30D. - 30.Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thứcA. (2+x).x2B. 2 + x2C. – 2D. 2y+1.Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. 3yx(-y)B. -2(xy)23C. -2xy232 2xy3D. -2xy.3Câu 7. Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 - x4y3 - 1 là:A. 4B. 5C. 6D. 7.Câu 8. Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 – 1 và Q(x) = x + 1 . Hiệu P(x) - Q(x) bằng:A. x2 - 2B. 2x2 - x - 2C. 2x2 - xD. x2 - x - 2.Câu 9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x) ?A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2xB. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 – x2 + 1C. 4x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 2x + 1D. 1+ 2x – x2 + 5x3 – 3x4 + 4x5.Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) =A.23B.32C. -322y+13D. -2.3Câu 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI . Khiđó ta có:A. MA = NBB. MA > NBC. MA < NBD. MA // NB.Hình 12Câu 12. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có:A. BC > AB > ACB. AB > BC > ACC. AC > AB > BCD. BC > AC > AB.Hình 2Câu 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?A. 3cm, 9cm, 14cmB. 2cm, 3cm , 5cmC. 4cm, 9cm, 12cmD. 6cm, 8cm, 10cm.Câu 14. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắtnhau tại I. Khi đó điểm IA. là trực tâm của tam giácB. cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng22AM và BN33C. cách đều ba cạnh của tam giácD. cách đều ba đỉnh của tam giácCâu 15. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giaođiểm của:A. ba đường caoB. ba đường trung trựcC. ba đường trung tuyếnD. ba đường phân giác.Câu 16. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây khôngđúng?A.GM 1=GA 2C.AG=2GMB.AG 2=AM 3D.GM 1= .AM 2Hình 33II. Tự luận (6 điểm)Câu 17. (1,5 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tạimột trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:Điểm số025678910Tần số125691043N=40a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.Câu 18. (2 điểm) Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1g(x) = x3 + x - 1h(x) = 2x2 - 1a) Tính: f(x) - g(x) + h(x)b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0Câu 19. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. TừH dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cânb) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH.Chứng minh BC ⊥ Ox.c) Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2OD.4ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ II LỚP 7Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)Thống kêNhận biếtThông hiểuTNTNTLTLVận dụngTNTL1111(0,25)(0,25)(0,25)23Biểu thức đại số(0,5)Quan hệ giữa các yếu tố(0,75)2trong tam giác13(0,5)1(0,25)10(1,25)(1,75)9(1,5)1(0,75) (1,5)5Tổng1(0,5)24(1)2(1)Tổng(4,25)9(1)7(4,25)422(4,5)(10)Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm chocác câu ở ô đóB. NỘI DUNG ĐỀI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 6, 7 và 12.Câu 1. Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:Bảng 1STT12345678910 11 12 13 14 15Số con221223212241243N=33Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưC. Số người trong mỗi gia đìnhCâu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:A. 2B. 15C. 41B. Số con trong mỗi gia đìnhD. Tổng số con của 15 gia đình.D. 8. ...