Danh mục tài liệu

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo "Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209" để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209 SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠO ĐỀTHIHỌCKỲIITRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔN:vậtlý11 Thờigianlàmbài:45phút; Mãđềthi 209 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh:.............................PhầnI.Trắcnghiệm(6điểm)Câu1:Đặtmộtđoạndâydẫnthẳngdài120cmsongsongvớitừ trườngđềucóđộ lớncảmứngtừ0,8T.Dòngđiệntrongdâydẫnlà20Athìlựctừcóđộlớnlà A.19,2N. B.1,92N. C.1920N. D.0N.Câu2:Điểmxanhấttrêntrụcchínhcủamắtmàmắtcóthểnhìnrõđượcgọilà: A.Khoảngnhìnrõngắnnhấtcủamắt B.Giớihạnnhìnrõcủamắt C.Điểmcựccậncủamắt D.ĐiểmcựcviễncủamắtCâu3:Mộtngườimắttốtcókhoảngcựccậnlà20(cm),quansátmộtvậtnhỏ quakínhhiển vi:vậtkínhO1(tiêucựf1=1cm)vàthịkínhO2(tiêucựf2=5cm).KhoảngcáchgiữahaikínhO1O2=20cm.Hỏisốbộigiáccủakínhhiểnvitrongtrườnghợpngắmchừngởvôcựclà: A.64. B.96. C.56. D.70.Câu4:Cácdụngcụquanghọcbổtrợchomắtcótácdụng? A.tạoragóctrôngảnhlớnhơngóctrôngvậtnhiềulần. B.tạoragóctrôngảnhnhỏhơngóctrôngvậtnhiềulần. C.tạoraảnhthậtlớnhơnvậtnhiềulần. D.tạoragóctrôngvậtlớnhơngóctrôngảnhnhiềulần.Câu5:Biểuthứctínhsuấtđiệnđộngtựcảmlà: t I A. eTC L B.eTC=4π.107.n2.V C. eTC L D.eTC=L.I I tCâu6:Quathấukínhhộitụđặttrongkhôngkhí,vậtthâtABchoảnhảoA’B’thìvậtphảinằmtrước kínhmộtkhoảng A.Từfđến2f B.Bằng2f C.Lớnhơn2f D.Từ0đếnfCâu7:Chohaidâydẫnđặtgầnnhauvàsongsongvớinhau.Khihaidòngđiệncùngchiềuchạyqua haidâydẫnthì2dâydẫn: A.Khôngtươngtác B.Hútnhau C.Đềudaođộng D.ĐẩynhauCâu8:Khiđộlớncảmứngtừvàcườngđộdòngđiệnchạyquadâydẫntănglên2lầnthìđộlớnlực từtácdụnglêndâydẫn: A.Khôngđổi B.Tăng4lần C.Giảm4lần D.Tăng2lầnCâu9:Mộtngườiviễnthịcóđiểmcựccậncáchmắt60(cm).Khiđeokínhcóđộ tụ +5(dp), ngườinàysẽnhìnrõđượcnhữngvậtgầnnhấtcáchmắt A.15(cm). B.20(cm). C.18(cm). D.25(cm).Câu10:Ứngdụngnàosauđâylàcủahiệntượngphảnxạtoànphần? A.Cápdẫnsángtrongnộisoi B.Ốngnhòm C.Máyảnh D.KínhlúpCâu11:MộtkínhlúptrênvànhkínhcóghiX10.Tiêucựcủakínhlúpđólà: A.25cm. B.10cm C.2,5m D.2,5cmCâu12:Mộtngườicậnthịcóđiểmcựccậncáchmắt10cmvàđiểmcựcviễncáchmắt60cm.Tiêucựthấukínhcầnđeođểchữatậtcủamắtlà: A.60cm B.60cm C.10cm D.10cm Trang1/2Mãđềthi209Câu13:Đơnvịcủahệsốtựcảmlà: A.Vôn(V). B.Tesla(T). C.Henri(H). D.Vêbe(Wb).Câu14:Côngthứctínhsốbộigiáccủakínhlúpkhingắmchừngởvôcựclà: § f1 OCc A. G B. G C. G = . D.G∞=k1.G2∞ f1f 2 f2 fCâu15:Mộtdòngđiệnchạytrongmộtdâytròn20vòng,bánkính20cmvớicườngđộ10Athìcảmứngtừtạitâmcácvòngdâylà A.0,628mT. B.6,28mT. C.62,8μT. D.0,0628mT.Câu16:Ảnhcủamộtvậtthậtquathấukínhphânkỳ? A.luônngượcchiềuvớivật. B.luônlớnhơnvật. C.cóthểlớnhơnhoặcnhỏhơnvật. D.luônnhỏhơnvật.Câu17:Mộtdâydẫnthẳngdàivôhạncódòngđiện10Achạyquađặttrongchânkhông.CảmứngtừtạiđiểmMcáchdâydẫn50cmcóđộlớnlà: A.4.106T B.4.107T C.5.107T D.3.107TCâu18:MộtkhungdâycódiệntíchS=100cm2nằmtrongtừtrườngđềucóđộ lớnB=5Tsaochocácđườngsứcvuônggócvớimặtphẳngkhungdây.Từthôngquakhungdâyđólà: A.0,05Wb B.5Wb C.0Wb D.50WbCâu19: Ảnhcủamộtvậtthậtquamộtthấukínhngượcchiềuvớivật,cáchvật100cmvàcáchkính 25cm.Đâylàmộtthấukính A.hộitụcótiêucự100/3cm. B.hộitụcótiêucự18,75cm. C.phânkìcótiêucự18,75cm. D.phânkìcótiêucự100/3cm.Câu20:Loạikínhnàođượcdùngđểquansátcácchitiếtrấtnhỏtrênbềmặtsảnphẩmđúc? A.kínhhiểnvi. B.khôngcóloạinào. C.kínhlúp. D.kínhthiênvăn.PhầnII.Tựluận(4điểm)Bài1(2điểm)a.Viếtbiểuthứccủađịnhluậtkhúcxạánhsáng(1điểm)b.Chiếumộttiasángđơnsắctừkhôngkhívàonướccóchiếtsuấtn=1,73.Biếtgóctớilài Khigóctớii=600thìgóckhúcxạbằngbaonhiêu(0,5điểm) Đểtiakhúcxạvuônggócvớitiaphảnxạthìgóctớilàbaonhiêu?(0,5điểm)Bài2 ...

Tài liệu có liên quan: