Đề thi HK2 Địa 6 (2011 – 2012) – Phòng GD&ĐT Hải Lăng – (Kèm Đ.án)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 117.09 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo 2 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2011 – 2012 của Phòng giáo dục và đào tạo Hải Lăng để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 Địa 6 (2011 – 2012) – Phòng GD&ĐT Hải Lăng – (Kèm Đ.án)ONTHIONLINE.NETPHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phútCâu 1 ( 3,0 điểm): Trình bày khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng, thuỷ triều và dòng biển.Câu 2 (3,0 điểm): a/ Vì sao càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ càng giảm? b/ Trình bày vị trí và đặc điểm tầng đối lưu của khí quyển.Câu 3 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu nhiệt độ của địa điểm A trên bề mặt Trái ĐấtTháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0Nhiệt độ ( C ) 5 7 8 11 13 15 17 16 15 10 8 7 a/ Cho biết địa điểm A nằm ở bán cầu nào? Tại sao? b/ Tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A? (cần có phép tính)Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới). PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phútCâu 1 ( 3,0 điểm): Trình bày khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng, thuỷ triều và dòng biển.Câu 2 (3,0 điểm): a/ Vì sao càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ càng giảm? b/ Trình bày vị trí và đặc điểm tầng đối lưu của khí quyển.Câu 3 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu nhiệt độ của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 Nhiệt độ ( C ) 5 7 8 11 13 15 17 16 15 10 8 7 a/ Cho biết địa điểm A nằm ở bán cầu nào? Tại sao? b/ Tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A? (cần có phép tính)Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới).PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học: 2011 - 2012Câu 1. 3,0đ- Sóng biển: + Khái niệm: Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương. 0,5 + Nguyên nhân: Chủ yếu do gió, động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra sóng 0,5thần.- Thuỷ triều: + Khái niệm: Là hiện tượng nước biển dao động lên , xuống tại một bờ 0,5biển. + Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. 0,5- Dòng biển: + Khái niệm: Là hiện tượng chuyển động của lớp nước biển trên mặt, tạo 0,5thành các dòng chảy trong các biển và đại dương. + Nguyên nhân: Chủ yếu do các loại gió thổi thường xuyên... 0,5Câu 2. 3,0 đa/ Giải thích: Càng lên vĩ độ cao gốc chiếu sáng Mặt Trời càng nhỏ. 0,5b/ Vị trí và đặc điểm tầng đối lưu:- Vị trí: Nằm sát mặt đất tới độ cao khoảng 16 km. 0,5- Đặc điểm: + Tập trung 90% không khí. 0,5 + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. 0,5 + Nhiệt độ giảm dần khi lên cao ( lên cao thêm 100m nhiệt độ giảm 0,60C). 0,5 + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: gió, mây, mưa,.. 0,5Câu 3. 2,0đa/ Xác định bán cầu:- Thuộc bán cầu Bắc. 0,5- Vì: Nhiệt độ cao nhất là tháng 7 thuộc bán cầu Bắc, thời gian này BBC ngã 0,5về phía MT. Phù hợp mùa nóng của bán cầu Bắc (HS có thể trình bày theotháng lạnh nhất)b/ Tính nhiệt độ trung bình năm: 110C (không có phép tính trừ 0,5 điểm) 1,0Câu 4. 2,0đ- Vị trí: Nằm giữa 2 chí tuyến (từ 23027’B đến 23027’N). 0,5- Đặc điểm: + Nhiệt độ: cao (trung bình năm >200C). 0,5 + Mưa: nhiều (> 1000mm/năm). 0,5 + Gió: Tín phong. 0,5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 Địa 6 (2011 – 2012) – Phòng GD&ĐT Hải Lăng – (Kèm Đ.án)ONTHIONLINE.NETPHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phútCâu 1 ( 3,0 điểm): Trình bày khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng, thuỷ triều và dòng biển.Câu 2 (3,0 điểm): a/ Vì sao càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ càng giảm? b/ Trình bày vị trí và đặc điểm tầng đối lưu của khí quyển.Câu 3 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu nhiệt độ của địa điểm A trên bề mặt Trái ĐấtTháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0Nhiệt độ ( C ) 5 7 8 11 13 15 17 16 15 10 8 7 a/ Cho biết địa điểm A nằm ở bán cầu nào? Tại sao? b/ Tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A? (cần có phép tính)Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới). PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phútCâu 1 ( 3,0 điểm): Trình bày khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng, thuỷ triều và dòng biển.Câu 2 (3,0 điểm): a/ Vì sao càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ càng giảm? b/ Trình bày vị trí và đặc điểm tầng đối lưu của khí quyển.Câu 3 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu nhiệt độ của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 Nhiệt độ ( C ) 5 7 8 11 13 15 17 16 15 10 8 7 a/ Cho biết địa điểm A nằm ở bán cầu nào? Tại sao? b/ Tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A? (cần có phép tính)Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới).PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học: 2011 - 2012Câu 1. 3,0đ- Sóng biển: + Khái niệm: Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương. 0,5 + Nguyên nhân: Chủ yếu do gió, động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra sóng 0,5thần.- Thuỷ triều: + Khái niệm: Là hiện tượng nước biển dao động lên , xuống tại một bờ 0,5biển. + Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. 0,5- Dòng biển: + Khái niệm: Là hiện tượng chuyển động của lớp nước biển trên mặt, tạo 0,5thành các dòng chảy trong các biển và đại dương. + Nguyên nhân: Chủ yếu do các loại gió thổi thường xuyên... 0,5Câu 2. 3,0 đa/ Giải thích: Càng lên vĩ độ cao gốc chiếu sáng Mặt Trời càng nhỏ. 0,5b/ Vị trí và đặc điểm tầng đối lưu:- Vị trí: Nằm sát mặt đất tới độ cao khoảng 16 km. 0,5- Đặc điểm: + Tập trung 90% không khí. 0,5 + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. 0,5 + Nhiệt độ giảm dần khi lên cao ( lên cao thêm 100m nhiệt độ giảm 0,60C). 0,5 + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: gió, mây, mưa,.. 0,5Câu 3. 2,0đa/ Xác định bán cầu:- Thuộc bán cầu Bắc. 0,5- Vì: Nhiệt độ cao nhất là tháng 7 thuộc bán cầu Bắc, thời gian này BBC ngã 0,5về phía MT. Phù hợp mùa nóng của bán cầu Bắc (HS có thể trình bày theotháng lạnh nhất)b/ Tính nhiệt độ trung bình năm: 110C (không có phép tính trừ 0,5 điểm) 1,0Câu 4. 2,0đ- Vị trí: Nằm giữa 2 chí tuyến (từ 23027’B đến 23027’N). 0,5- Đặc điểm: + Nhiệt độ: cao (trung bình năm >200C). 0,5 + Mưa: nhiều (> 1000mm/năm). 0,5 + Gió: Tín phong. 0,5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nguyên nhân sinh ra sóng Đặc điểm tầng đối lưu của khí quyển Khí hậu đới nóng Đề thi học kỳ 2 Địa 6 Đề thi học kỳ Địa 6 Đề thi học kỳ lớp 6 Đề thi học kỳTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 239 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 176 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 164 0 0 -
1 trang 164 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 156 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 110 2 0 -
5 trang 95 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 64 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 64 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 63 0 0