Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

Số trang: 17      Loại file: docx      Dung lượng: 418.79 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Môn: Công Nghệ - Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang)Mã Đề: 001Câu 1: Đơn vị chuẩn của cuộn cảm là. A. L B. Ω C. H D. FCâu 2: Công dụng của điện trở là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp.Câu 3: Tranxto loại NPN cho dòng điện đi từ cực: A. E sang C. B. E sang B. C. B sang E. D. C sang E.Câu 4: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1Câu 5: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóngcủa nó bằng bao nhiêu? A. 50 Hz B. 25 Hz C. 100Hz D. 200 HzCâu 6: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Tụ điện C. Điốt D. Điện trởCâu 7: Hình ảnh sau là của loại mạch điện tử nào: A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch điều khiển tín hiệu. C. Mạch điều khiển tốc độ. D. Mạch tạo sóng.Câu 8: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, cam, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 90K 5% B. R = 900K 20% C. R = 900K D. R = 900K 10%Câu 9: Một điện trở có giá trị 6300Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Tím, đỏ, xám, kim nhũ B. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. C. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. D. Xanh lam, cam, đỏ, kim nhũ.Câu 10: Linh kiện cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không bị hỏng là: A. Tirixto B. Điôt tiếp điểm C. Điôt tiếp mặt D. Điôt zeneCâu 11: Hai cuộn cảm mắc song song lần lượt có trị số điện cảm là L 1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần sốdòng điện của mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 80Ω B. 50Ω C. 500Ω D. 800ΩCâu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở cố định. B. Điện trở biến đổi theo điện áp. C. Biến trở D. Quang điện trở.Câu 13: Tụ điện có ghi 202j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2000 pF 5% B. 202 PF 5% C. 2200 PF 10% D. 222 F 10%Câu 14: Sơ đồ mạch sau có tên. A. Mạch nguồn một chiều. B. Mạch chỉnh lưu. C. Mạch khuếch đại đảo dùng OA. D. Mạch điều khiển tín hiệu.Câu 15: Mạch nào sau đây là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch báo hiệu và bảo vệ điện áp. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch nguồn một chiều.Câu 16: Linh kiện có 3 tiếp giáp P-N là A. Điac B. Tirixto C. Tranzito D. TriacCâu 17: Dòng điện có chỉ số là 2A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịuđựng của nó là 40W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 1A qua điện trở đó thì công suất của nóchịu đựng được là bao nhiêu? A. 40W B. 20W C. 10W D. 30WCâu 18: Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển. A. Điều khiển tín hiệu B. Điều khiển các trò chơi giải trí. C. Điều khiển các thiết bị dân dụng. D. Điều khiển xe đạp thường.Câu 19: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito B. Điện trở, tụ điện, tranzito. C. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.Câu 20: Cho sơ đồ mạch điện hình 9-1 sách giáo khoa công nghệ 12 .Biết điện áp ra một chiều 12V, dòng điện 1A, sụt áp trên mỗi điốt bằng 1V, U1 = 220V. Tổn hao củamáy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 10.4V B. 54V C. 1.04 D. 5.4VCâu 21: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 302, 102, 202. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên đểđược điện dung tương đương có trị số 6000 pF là A. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau. B. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202. C. 3 tụ lần lượt mắc song song với nhau. D. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 .Câu 22: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 2 chân (A1, A2) có tên gọi là? A. Điốt B. Điac. C. Tirixto D. Triac.Câu 23: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Điện trở C. Tụ điện D. ĐiốtCâu 24: Một cuộn dây có độ tự cảm 2/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiêu với điện 220V tầnsố 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trịsau. A. I = 2,2 A B. I = 0.55 A C. I = 2,4A D. I = 1,1ACâu 25: Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch điện tử điều khiển. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tạo xung.Câu 26: Cho kí hiệu 5 loại điện trở như hình vẽ: tên 5 điện trở: 1 – Biến trở, 2 – Điện trở cố định,3 – Quang điện trở,4 – Điện trở nhiệt, 5 – Điện trở biến đổi theo điện áp.Sắp xếp tên theo đúng k ...

Tài liệu có liên quan: