Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 72.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm)Câu 1. (0,25đ) Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D. Vải tơ tằm.Câu 2. (0,25đ) Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. B. Vải có độ hút ẩm thấp. C. Vải phồng, giữ ấm. D. Vải mềm, dễ rách.Câu 3. (0,25đ) Cách phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học: A. Giặt vải và là vải cho phẳng. B. Vò vải và đốt sợi vải. C. Ngâm vải vào nước nóng. D. Ngâm và giặt vải.Câu 4. (0,25đ) Trang phục là A. Áo, quần. B. Mũ, giày, tất. C. Áo quần và các vật dụng đi kèm. D. Khăn quàng, dép.Câu 5. (0,25đ) Quy trình bảo quản trang phục bao gồm: A. Giặt, phơi, là, cất giữ. B. Giặt, là, phơi, cất giữ. C. Phơi, giặt, là, cất giữ. D. Phơi, là, cất giữ, giặt.Câu 6. (0,25đ) Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, nên chọn vải A. Màu tối, sọc ngang. B. Màu sáng, sọc ngang. C. Màu sáng, sọc dọc. D. Màu tối, sọc dọc.Câu 7. (0,25đ) Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí A. yên tĩnh. B. trang nghiêm. C. sáng, thoáng. D. sắp xếp thật ít đồ đạc.Câu 8. (0,25đ) Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh sẽ làm cho con người: A. Tăng sức khỏe cho con người. B. Làm sạch không khí. C. Thêm mệt mỏi. D. Quét dọn nhà cửa thường xuyên.Câu 9. (0,25đ) Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ýA. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi. B. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.C. không cần sắp xếp, không chừa lối đi. D. không cần sắp xếp, chừa lối đi.Câu 10. (0,25đ) Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì? A. Tiện đâu em để đó. B. Em cất vào một vị trí bất kì trong nhà. C. Em không cần cất giữ. D. Em cất vào nơi đã quy định sẵn.Câu 11. (0,25đ) Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn: A. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa. B. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa. C. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa. D. cắm dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa.Câu 12. (0,25đ) Khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh, không nên bỏ cây cảnh trongphòng vào ban đêm, vì: A. Vì cây thải ra khí oxi. B. Vì cây có thể chết. C. Vì cây thải ra khí cac-bô-nic. D. Cả A, B, C đều sai.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1. (1,0 điểm) Hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi laođộng trong trường.Câu 2. (2,0 điểm) Hãy nêu cách phân loại trang phục.Câu 3. (1,5 điểm) Cần làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?Câu 4. (2,5 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Kể tên một số câycảnh và hoa thường được dùng để trang trí (ít nhất 4 cây, hoa). ---Hết--- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.Họ tên học sinh………………………….………lớp……..SBD………………..Chữ ký giám thị:…………………………….……………………………………PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.Án B A B C A D A C B D D C II. PHẦN TỰ LUẬN .(7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… 0,25 điểm 1 - Kiểu may đơn giản, rộng 0,25 điểm (1,0 điểm) - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. 0,25 điểm - Chọn giày ba ta, dép thấp. 0,25 điểm - Theo thời tiết: Trang phục mùa nóng, mùa lạnh. 0,5 điểm - Theo công dụng: Trang phục lao động, đồng phục, trang 0,5 điểm 2 phục lễ hội... (2,0 điểm) - Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em vả người lớn. 0,5 điểm - Theo giới tính: trang phục nam và nữ. 0,5 điểm - Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân, 0,5 điểm gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... 3 - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, 0,5 điểm (1,5 điểm) không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ 0,5 điểm - Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở: + Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và 0,5 điểm làm cho căn phòng đẹp, mát mẽ hơn. 4 + Cây cảnh góp phần làm sạch không khí 0,5 điểm (2,5 điểm) + Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người. 0,5 điểm + Đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho gia đình. 0,5 điểm * Một số cây cảnh và hoa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm)Câu 1. (0,25đ) Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D. Vải tơ tằm.Câu 2. (0,25đ) Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. B. Vải có độ hút ẩm thấp. C. Vải phồng, giữ ấm. D. Vải mềm, dễ rách.Câu 3. (0,25đ) Cách phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học: A. Giặt vải và là vải cho phẳng. B. Vò vải và đốt sợi vải. C. Ngâm vải vào nước nóng. D. Ngâm và giặt vải.Câu 4. (0,25đ) Trang phục là A. Áo, quần. B. Mũ, giày, tất. C. Áo quần và các vật dụng đi kèm. D. Khăn quàng, dép.Câu 5. (0,25đ) Quy trình bảo quản trang phục bao gồm: A. Giặt, phơi, là, cất giữ. B. Giặt, là, phơi, cất giữ. C. Phơi, giặt, là, cất giữ. D. Phơi, là, cất giữ, giặt.Câu 6. (0,25đ) Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, nên chọn vải A. Màu tối, sọc ngang. B. Màu sáng, sọc ngang. C. Màu sáng, sọc dọc. D. Màu tối, sọc dọc.Câu 7. (0,25đ) Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí A. yên tĩnh. B. trang nghiêm. C. sáng, thoáng. D. sắp xếp thật ít đồ đạc.Câu 8. (0,25đ) Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh sẽ làm cho con người: A. Tăng sức khỏe cho con người. B. Làm sạch không khí. C. Thêm mệt mỏi. D. Quét dọn nhà cửa thường xuyên.Câu 9. (0,25đ) Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ýA. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi. B. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.C. không cần sắp xếp, không chừa lối đi. D. không cần sắp xếp, chừa lối đi.Câu 10. (0,25đ) Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì? A. Tiện đâu em để đó. B. Em cất vào một vị trí bất kì trong nhà. C. Em không cần cất giữ. D. Em cất vào nơi đã quy định sẵn.Câu 11. (0,25đ) Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn: A. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa. B. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa. C. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa. D. cắm dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa.Câu 12. (0,25đ) Khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh, không nên bỏ cây cảnh trongphòng vào ban đêm, vì: A. Vì cây thải ra khí oxi. B. Vì cây có thể chết. C. Vì cây thải ra khí cac-bô-nic. D. Cả A, B, C đều sai.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1. (1,0 điểm) Hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi laođộng trong trường.Câu 2. (2,0 điểm) Hãy nêu cách phân loại trang phục.Câu 3. (1,5 điểm) Cần làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?Câu 4. (2,5 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Kể tên một số câycảnh và hoa thường được dùng để trang trí (ít nhất 4 cây, hoa). ---Hết--- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.Họ tên học sinh………………………….………lớp……..SBD………………..Chữ ký giám thị:…………………………….……………………………………PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.Án B A B C A D A C B D D C II. PHẦN TỰ LUẬN .(7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… 0,25 điểm 1 - Kiểu may đơn giản, rộng 0,25 điểm (1,0 điểm) - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. 0,25 điểm - Chọn giày ba ta, dép thấp. 0,25 điểm - Theo thời tiết: Trang phục mùa nóng, mùa lạnh. 0,5 điểm - Theo công dụng: Trang phục lao động, đồng phục, trang 0,5 điểm 2 phục lễ hội... (2,0 điểm) - Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em vả người lớn. 0,5 điểm - Theo giới tính: trang phục nam và nữ. 0,5 điểm - Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân, 0,5 điểm gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ... 3 - Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, 0,5 điểm (1,5 điểm) không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, .... - Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ 0,5 điểm - Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở: + Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và 0,5 điểm làm cho căn phòng đẹp, mát mẽ hơn. 4 + Cây cảnh góp phần làm sạch không khí 0,5 điểm (2,5 điểm) + Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người. 0,5 điểm + Đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho gia đình. 0,5 điểm * Một số cây cảnh và hoa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi Công nghệ lớp 6 Bài tập Công nghệ lớp 6 Quy trình bảo quản trang phục Phân biệt các loại trang phụcTài liệu có liên quan:
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
137 trang 325 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 325 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 228 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0