Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 90.31 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu UBND THỊ XÃ TÂN CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ HKI KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨCI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Mã Đề:001Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:Câu 1. Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. ≥ 2,14% D. > 2,14Câu 2. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A B. A0, A1, A2 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4Câu 3. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu thứ nhất. A. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếuđứng. B. Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếuđứng. C. Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếuđứng. D. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếuđứng.Câu 4. Đâu là tính chất của cao su? A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chấttác dụng. B. Có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ chuyển sangmàu nâu. C. Có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. D. Độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.Câu 5. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ đâu? A. Từ trái sang B. Từ phải sang C. Từ trước tới D. Từ trên xuốngCâu 6. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại B. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp C. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợpCâu 7. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá B. Thước cặp C. Ê ke D. Dụng cụ lấydấuCâu 8. Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào? A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn B. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su tự nhiên. C. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạoCâu 9. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hìnhchiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. hình tam giác và hình tròn B. hình chữ nhật và hình tròn C. đều là các hình tròn D. đều là hình chữ nhậtCâu 10. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Đồng B. Sắt C. Nhôm D. KẽmCâu 11. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị là: A. cm B. m C. dm D. mmCâu 12. Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật B. Khối hình lăng trụ tam giác đều C. Khối hình cầu D. Khối hình chóp tam giác đềuCâu 13. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: A. ê ke B. ê ke vuông C. thước đo góc vạn năng D. thước cặpCâu 14. Gang là gì ? A. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% C. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%II. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15: Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 80mm, chiều rộng 50mm và chiều cao60mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:5. Độ dài các kích thước tương ứng đođược trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? (1 điểm)Câu 16: Hãy đọc bản vẽ chi tiết sau và ghi kết quả vào bảng bên dưới (2 điểm) Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ đai ócBước 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ bản vẽBước 2. Hình biểu diễn Tên gọi các hình chiếuBước 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiếtBước 4. Yêu cầu kĩ thuật. - Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt ............................HẾT………………….. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu UBND THỊ XÃ TÂN CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ HKI KHỐI 8 TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨCI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Mã Đề:001Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:Câu 1. Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. ≥ 2,14% D. > 2,14Câu 2. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A B. A0, A1, A2 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4Câu 3. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu thứ nhất. A. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếuđứng. B. Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếuđứng. C. Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếuđứng. D. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếuđứng.Câu 4. Đâu là tính chất của cao su? A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chấttác dụng. B. Có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ chuyển sangmàu nâu. C. Có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. D. Độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.Câu 5. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ đâu? A. Từ trái sang B. Từ phải sang C. Từ trước tới D. Từ trên xuốngCâu 6. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại B. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp C. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợpCâu 7. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá B. Thước cặp C. Ê ke D. Dụng cụ lấydấuCâu 8. Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào? A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn B. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su tự nhiên. C. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạoCâu 9. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hìnhchiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. hình tam giác và hình tròn B. hình chữ nhật và hình tròn C. đều là các hình tròn D. đều là hình chữ nhậtCâu 10. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Đồng B. Sắt C. Nhôm D. KẽmCâu 11. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị là: A. cm B. m C. dm D. mmCâu 12. Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật B. Khối hình lăng trụ tam giác đều C. Khối hình cầu D. Khối hình chóp tam giác đềuCâu 13. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: A. ê ke B. ê ke vuông C. thước đo góc vạn năng D. thước cặpCâu 14. Gang là gì ? A. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% C. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%II. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15: Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 80mm, chiều rộng 50mm và chiều cao60mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:5. Độ dài các kích thước tương ứng đođược trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? (1 điểm)Câu 16: Hãy đọc bản vẽ chi tiết sau và ghi kết quả vào bảng bên dưới (2 điểm) Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ đai ócBước 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ bản vẽBước 2. Hình biểu diễn Tên gọi các hình chiếuBước 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiếtBước 4. Yêu cầu kĩ thuật. - Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt ............................HẾT………………….. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Công nghệ lớp 8 Đề thi trường THCS Vĩnh Xương Tính chất của cao su Phương pháp chiếu góc thứ nhấtTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0