Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GDKHCN Bạc Liêu

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 254.05 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GDKHCN Bạc Liêu” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GDKHCN Bạc LiêuSỞ GDKHCN BẠC LIÊU KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn kiểm tra: ĐỊA LÝ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)Câu 1. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so vớiA. số trẻ em bị tử vong hàng năm.B. số dân trung bình ở cùng thời điểm.C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.D. số phụ nữ trong cùng thời điểm.Câu 2. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi làA. gia tăng dân số.B. gia tăng cơ học.C. gia tăng tự nhiên.D. quy mô dân số.Câu 3. Nhân tố nào sau đây làm cho tỉ suất sinh cao?A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.B. Tâm lí, phong tục tập quán lạc hậu.C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.D. Chất lượng cuộc sống cao, thu nhập cao.Câu 4. Vì sao ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách phát triển dânsố hợp lí?A. Kinh tế phát triển chậm, tốc độ gia tăng dân số cao.B. Mất cân bằng giới tính, nền kinh tế chậm phát triển.C. Lao động đông, nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.D. Kết cấu dân số trẻ nhưng đang có xu hướng già hóa.Câu 5. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế bao gồmA. những người có việc làm ổn định, tạm thời.B. những người nội trợ, học sinh, sinh viên.C. những người có việc làm tạm thời, sinh viên.D. những người chưa có việc làm, học sinh.Câu 6. Cho bảng số liệu: Số dân trên thế giới thời kỳ 1804 - 2025 2025 Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 (dự báo)Số dân (tỉ người) 1 2 3 4 5 6 7 8 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân sốtrên thế giới thời kì 1804 - 2025?A. Thời gian để dân số tăng thêm 1 tỉ người ngày càng tăng.B. Thời gian để dân số tăng thêm 1 tỉ người ngày càng rút ngắn.C. Thời gian để dân số tăng thêm 1 tỉ người luôn bằng nhau.D. Thời gian để dân số tăng thêm 1 tỉ người tăng, giảm không đều.Câu 7. Cho biểu đồ: Tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển thời kì 1950 - 2015Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất tử thô của thế giới, các nướcphát triển và đang phát triển thời kì 1950 - 2015?A. Thế giới và các nước phát triển, đang phát triển giảm liên tục.B. Các nước đang phát triển giảm nhanh hơn các nước phát triển.C. Các nước phát triển giảm 5‰, các nước đang phát triển giảm 17‰.D. Các nước đang phát triển giảm 21‰, toàn thế giới giảm 5‰.Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho tỉ lệ giới tínhcủa nước ta khác nhau theo không gian và thời gian?A. Chiến tranh làm cho nam chết nhiều hơn nữ.B. Tâm lí xã hội trọng nam khinh nữ.C. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam.D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.Câu 9. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của một nước thường phảnánh đặc điểm nào sau đây?A. Trình độ phát triển kinh tế.B. Đặc điểm sinh, tử của dân số.C. Tổ chức đời sống xã hội.D. Trình độ quản lí nhà nước.Câu 10. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Pakistan và Anh, năm 2017 (Đơn vị: %) Nhóm 0 – 14 tuổi 15 – 59 tuổi 60 tuổi trở lên Nước Anh 17,3 66,2 16,5 Pakistan 35,4 55,4 9,2Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi củaPakistan và Anh năm 2017?A. Anh là nước có cơ cấu dân số trẻ, số trẻ em đông.B. Pakistan là nước có cơ cấu dân số già, số người già nhiều.C. Cả 2 nước đều có cơ cấu dân số già, dân số tăng nhanh.D. Anh có cơ cấu dân số già, Pakistan có cơ cấu dân số trẻ.Câu 11. Năm 2019, dân số của Việt Nam có 47.881.061 người nam và 48.327.923người nữ. Tỉ số giới tính và tỉ lệ nữ của dân số Việt Nam năm 2019 lần lượt làA. 99,1%, 49,8% .B. 99,0%, 50,3%.C. 99,1%, 50,2%.D. 99,0%, 49,9%.Câu 12. Một trong những đặc điểm của quá trình đô thị hóa làA. tỉ lệ dân thành thị cao và giảm mạnh.B. tỉ lệ dân nông thôn thấp và tăng nhanh.C. dân cư tập trung vào các thành phố vừa và nhỏ.D. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu và quan trọng nhất làm cho số dân thành thị củanước ta hiện nay tăng nhanh là doA. đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.B. tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.C. tác động của quá trình công nghiệp hóa.D. đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập cao.Câu 14. Nhân tố nào sau đây hiện nay quyết định đến sự phân bố dân cư của mộtnước?A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất, tính chất nền kinh tế.B. Điều kiện tự nhiên và lịch sử khai thác lãnh thổ.C. Vị trí địa lí và trình độ phát triển lực lượng sản xuất.D. Lịch sử khai thác lãnh thổ, tính chất nền kinh tế.Câu 15. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân loại thành các nhómA. vị trí địa lí, tự nhiên, khoa học - kĩ thuật.B. điều kiện tự nhiên, dân cư, chính sách.C. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.D. điều kiện tự nhiên, vốn, thị trường.Câu 16. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017của một số quốc gia?A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi- ...

Tài liệu có liên quan: