Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Yên Khánh A

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 38.19 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Yên Khánh A tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Yên Khánh A TRƯỜNGTHPTYÊNKHÁNHA ĐỀTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGHỌCKÌ I Mãđềthi:101 NĂMHỌC20212022 Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊN Mônthithànhphần:HÓAHỌCLỚP10 Thờigianlàmbài:50phút. (40câutrắcnghiệm;03trang) (Thísinhkhôngđượcsửdụngbảngtuầnhoàn) Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh:............................. Chobiết:Nguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al =27;S=32;Cl=35,5;K=39;Fe=56;Cu=64;Br=80;Ag=108;Ba=137;Mg=24. Cácthểtíchkhíđoởđiềukiệntiêuchuẩn.Câu41:Cấuhìnhesaulàcủanguyêntốnào?1s22s22p63s1 A.F B.Cl C.Na D.Ne Câu42:Hạtnhânnguyêntửcóhạtnàosauđâykhôngmangđiện? A.hạtpB.hạtn C.hạte D.hạtmangđiệntíchdương Câu43:Trongphảnứng:Fe+CuCl2FeCl2+Cu,1molFeđã A.nhường1molelectron. B.nhường2molelectron. C.nhận2molelectron. D.nhận1molelectron.Câu44:Chocácphảnứngsau: a)FeO+HNO3đặcnóng→Fe(NO3)3+NO2+H2O b)FeS+H2SO4đặcnóng→Fe2(SO4)3+SO2+H2O c)Al2O3+HNO3đặcnóng→Al(NO3)3+H2O d)Cu+dungdịchFeCl3→CuCl2+FeCl2 e)NaOH+HCl⟶NaCl+H2O Dãygồmcácphảnứngđềuthuộcloạiphảnứngoxihoákhửlà A.a,c,d B.a,b,c C.a,b,d D.a,b,c,d,e Câu45:NguyêntửcủanguyêntốYcócấuhìnhelectronlớpngoàicùnglà2s22p4.VịtrícủaYtrong bảngtuầnhoànlà A.chukỳ3,nhómIVA B.chukỳ4,nhómIIIA C.chukỳ2,nhómVIA D.chukỳ3,nhómVIA Câu46:Hoàtan11,2gamFebằngdungdịchH2SO4loãngdưthuđượcdungdịchX.DungdịchXphản ứngvừađủvớiVmldungdịchKMnO40,5M.GiátrịcủaVlà A.80. B.160. C.40. D.60.Câu47:Chophảnứng:Cu+HNO3→Cu(NO3)2+NO+H2O. Chấtđóngvaitròchấtoxihóalà: A.Cu B.HNO3 C.H2O D.NOCâu48:Chophảnứng:Fe+H2SO4→FeSO4+H2 HệsốcủaFelà: A.3 B.4 C.2 D.1 2 2 6 Câu49:CationM+cócấuhìnhelectronlà1s 2s 2p liênkếtvớinguyêntửuOxiđểtạothànhhợp chấtM2O.Loạiliênkếttronghợpchấtnàylà: A.Liênkếtcộnghóatrịcócực. B.Liênkếtcộnghóatrịkhôngcực. Trang1 C.Liênkếtion. D.Liênkếtchonhận. Câu50:Kíhiệuhóahọcbiểuthịđầyđủđặctrưngchonguyêntửcủanguyêntốhóahọcvìnócho biết: A.sốhiệunguyêntử B.sốA C.nguyêntửkhốicủanguyêntử D.sốAvàsốZ Câu51:Phântửcóliênkếtcộnghóatrịkhôngphâncựclà A.Cl2 B.H2O C.HCl D.KCl. Câu52:Hidro(H)cóhóatrịcógiátrịbằng A.1 B.2 C.3 D.4 Câu53:NguyêntửcủanguyêntốXcótổngsốhạtmangđiệntronghạtnhânlà9.VịtrícủaXtrong bảngtuầnhoànlà: A.Chukì2,nhómVIIA B.Chukì2,nhómIIIA. C.Chukì3,nhómIIIA. D.Chukì3,nhómIIACâu54:Chophảnứngsau: Fe+4HNO3⟶Fe(NO3)3+NO+2H2O Chấtđóngvaitròchấtkhửlà: A.H2O B.Fe C.NO D.HNO3 Câu55:Hoàtanhoàntoàn5,6gamFebằngdungdịchHCldưthuđượcVlítH2(ởđktc).GiátrịcủaV là A.3,36. B.4,48. C.6,72. D.2,24. Câu56:OxitcaonhấtcủamộtnguyêntửRứngvớicôngthứcRO2.Tronghợpchấtcủanguyêntốđó vớiHcó75%Rvà25%H.NguyêntốRđólà: A.Cacbon. B.Nitơ. C.Magie. D.Photpho. Câu57:Hoàtanhoàntoàn7,8gammộtkimloạithuộcnhómIAbằngdungdịchHClthuđược2,24lít khíH2(đktc).Kimloạiđólà: A.Na. B.K. C.Mg. D.Ca.Câu58:Trongph¶nøng:3Cu+8HNO3 3Cu(NO3)2+2NO+4H2O. Sèph©ntöHNO3®ãngvaitrßlàmôitrườnglµ A.8. B.6. C.4. D.2Câu59:Trongcácphảnứngsau: (1)4HCl+MnO2MnCl2+Cl2+2H2O (2)2HCl+CuOCuCl2+H2O (3)2HCl+FeFeCl2+H2 (4)16HCl+2KMnO42MnCl2+5Cl2+8H2O+ ...

Tài liệu có liên quan: