Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 650.32 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lạc Long QuânSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: HÓA HỌC - Lớp: 10 Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề (Đề có 02 trang) Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)Câu 1: Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là sản phẩm của hóa học? A. Phân bón hóa học. B. Thuốc. C. Dầu gội đầu. D. Thực phẩm biến đổi gen.Câu 2: Liên kết σ là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. cặp electron chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital.Câu 3: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cựcnhất? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.Câu 4: Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử cácđồng vị tự nhiên của chlorine (Cl) được xácđịnh theo phổ khối lượng sau:Nguyên tử khối trung bình của Cl là A. 34,45. B. 35,48. C. 36,48. D. 36,50.Câu 5: Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của T là A. . B. . C. . D. .Câu 6: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tố kim loại? A. 1s22s1. B. 1s22s22p4. C. [Ar]3d104s24p5. D. 1s22s22p63s23p6.Câu 7: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D.Câu 8: Hình ảnh dưới đây là hình dạng của loại orbital nguyên tử nào? A. Orbital s. B. Orbital p. C. Orbital d. D. Orbital f.Câu 9: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có A. 2 nguyên tố. B. 8 nguyên tố. C. 10 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.Câu 10: Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 8. B. 18. C. 7. D. 16.Câu 11: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K.Câu 12: Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong các nguyên tố làĐề kiểm tra cuối kỳ I – Môn HÓA HỌC 10 – Mã đề 01 Trang 1 A. O. B. F. C. S. D. Si. Câu 13: R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7. Câu 14: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p63s2. Câu 15: Nguyên tố K có số hiệu nguyên tử là 19. Phát biểu nào sau đây về K là không đúng? A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố K là 19. B. Vỏ của nguyên tử K có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron. C. Hạt nhân của nguyên tố K có 19 proton. D. Nguyên tố K là một phi kim. Câu 16: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng. (b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng NO2 và là acidic oxide. (c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố O (Z = 8). (d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO3 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 17: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì điều khẳng định nàosau đây không đúng? A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. C. Tính base của các hydroxide tương ứng giảm dần. D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. Câu 18: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học b ng A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu kì. C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 19: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? A. B. C. D.Câu 20: Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion.Câu 21: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử trong phân tử. B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác. C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A. [Ne]3s23p3. B. [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d74s2. D. [Ar]3d54s2.Câu 23: Các liên kết biểu diễn b ng dấu “•••” có vai trò quan trọng trong việc làm bền chuỗi xoắn đôiDNA. Đó là loại liên kết gì? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết cộng hoá trị không cực. D. Liên kết hydrogen.Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.Phần II: Tự luận (4 điểm) Cho Cl (Z = 17), C (Z = 6), O (Z = 8), Mg (Z = 12), Ca (Z = 20)Câu 1 (1,5 điểm): Viết công thức electron, công thức cấu tạo và xác định loại liên kết trong các phân tử:Cl2, CO2.Câu 2 (1,5 điểm): Biểu diễn sự tạo thành ion và liên kết ion trong phân tử MgO, CaCl2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lạc Long QuânSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: HÓA HỌC - Lớp: 10 Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề (Đề có 02 trang) Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)Câu 1: Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là sản phẩm của hóa học? A. Phân bón hóa học. B. Thuốc. C. Dầu gội đầu. D. Thực phẩm biến đổi gen.Câu 2: Liên kết σ là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. cặp electron chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital.Câu 3: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cựcnhất? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.Câu 4: Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử cácđồng vị tự nhiên của chlorine (Cl) được xácđịnh theo phổ khối lượng sau:Nguyên tử khối trung bình của Cl là A. 34,45. B. 35,48. C. 36,48. D. 36,50.Câu 5: Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của T là A. . B. . C. . D. .Câu 6: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tố kim loại? A. 1s22s1. B. 1s22s22p4. C. [Ar]3d104s24p5. D. 1s22s22p63s23p6.Câu 7: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D.Câu 8: Hình ảnh dưới đây là hình dạng của loại orbital nguyên tử nào? A. Orbital s. B. Orbital p. C. Orbital d. D. Orbital f.Câu 9: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có A. 2 nguyên tố. B. 8 nguyên tố. C. 10 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.Câu 10: Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 8. B. 18. C. 7. D. 16.Câu 11: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K.Câu 12: Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong các nguyên tố làĐề kiểm tra cuối kỳ I – Môn HÓA HỌC 10 – Mã đề 01 Trang 1 A. O. B. F. C. S. D. Si. Câu 13: R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7. Câu 14: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p63s2. Câu 15: Nguyên tố K có số hiệu nguyên tử là 19. Phát biểu nào sau đây về K là không đúng? A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố K là 19. B. Vỏ của nguyên tử K có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron. C. Hạt nhân của nguyên tố K có 19 proton. D. Nguyên tố K là một phi kim. Câu 16: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng. (b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng NO2 và là acidic oxide. (c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố O (Z = 8). (d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO3 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 17: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì điều khẳng định nàosau đây không đúng? A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. C. Tính base của các hydroxide tương ứng giảm dần. D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. Câu 18: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học b ng A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu kì. C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 19: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? A. B. C. D.Câu 20: Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion.Câu 21: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử trong phân tử. B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác. C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A. [Ne]3s23p3. B. [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d74s2. D. [Ar]3d54s2.Câu 23: Các liên kết biểu diễn b ng dấu “•••” có vai trò quan trọng trong việc làm bền chuỗi xoắn đôiDNA. Đó là loại liên kết gì? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết cộng hoá trị không cực. D. Liên kết hydrogen.Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.Phần II: Tự luận (4 điểm) Cho Cl (Z = 17), C (Z = 6), O (Z = 8), Mg (Z = 12), Ca (Z = 20)Câu 1 (1,5 điểm): Viết công thức electron, công thức cấu tạo và xác định loại liên kết trong các phân tử:Cl2, CO2.Câu 2 (1,5 điểm): Biểu diễn sự tạo thành ion và liên kết ion trong phân tử MgO, CaCl2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Kiểm tra học kì 1 môn Hoá học 10 Đề thi HK1 môn Hoá học lớp 10 Phân bón hóa học Tỉ lệ phần trăm số nguyên tửTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0