Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 432.83 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: HOÁ - SINH Môn: Hoá học – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 303Họ và tên thí sinh…………………………….. Số báo danh………………… Lớp10/……. (HS được sử dụng BTH)PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. HS trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗicâu hỏi HS chỉ chọn 1 phương án. (15 câu; 5 điểm).Câu 1: Nguyên tử (X) có 2 lớp electron trong đó có 2 phân lớp s và 1 phân lớp p. Các phân lớp s đềuchứa số electron tối đa, còn phân lớp p chỉ chứa một nửa số electron tối đa. Điện tích hạt nhân của X là A. 5. B. +7. C. 5+. D. 7+.Câu 2: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuầnhoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Bán kính nguyên tử. B. Tính acid – base của hydroxide. C. Khối lượng nguyên tử. D. Tính kim loại và tính phi kim.Câu 3: Giá trị năng lượng của một liên kết hoá học là thước đo độ bền liên kết. Hydrogen halide Năng lượng liên kết (kJ/mol) HF 565 HCl 427 HBr 363 HI 295Độ bền liên kết trong các phân tử hydrogen halide tăng theo chiều từ trái sang phải là A. HF < HCl < HBr < HI. B. HF > HCl > HBr > HI. C. HI > HBr > HCl > HF. D. HI < HBr < HCl < HF.Câu 4: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử Al (Z=13) đã nhường bao nhiêu electron? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 5: Hợp chất nào sau có chứa liên kết ba trong công thức cấu tạo? A. C2H2. B. CO2. C. CH4. D. N2.Câu 6: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện có tên gọi là A. neutron. B. electron. C. proton. D. proton và electron.Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của Hoá học? A. Ứng dụng của chất. B. Thành phần cấu trúc của chất. C. Tính chất và sự biến đổi của chất. D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.Câu 8: Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 neutron, 16 electron. Kí hiệu nguyên tử X là A. B. C. D.Câu 9: Cho các cách biểu diễn electron vào các orbital của phân lớp 2p ở trạng thái cơ bản như hìnhdưới đây. Cách phân bố đúng là A. (5), (6). B. (1), (2). C. (1). D. (2), (3), (4).Câu 10: Cho: Các hợp chất ion Cation Anion CaF2 X Y Z K+ O2- Trang 1/2 - Mã đề thi 303 Thông tin nào không đúng về X, Y, Z? A. Z là potassium oxide (K2O). B. Liên kết trong Z là liên kết ion. C. Tên gọi của X là calcium. D. Y là anion fluoride.Câu 11: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim tăngdần của các nguyên tố đó là A. X  Z  Y . B. Z  X  Y . C. Z  Y  X . D. Y  X  Z .Câu 12: Nguyên tố X là một phi kim, nguyên tử có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 6electron. X là nguyên tố nào dưới đây? A. Carbon (Z = 6). B. Fluorine (Z= 9). C. Chlorine (Z = 17). D. Oxygen (Z = 8).Câu 13: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. Cl2. B. HClO. C. KCl. D. HCl.Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào có 1 electron độc thân? A. 17Cl. B. 18Ar. C. 12Mg. D. 7N.Câu 15: Magnesium được sử dụng để làm cho hợp kim bền nhẹ, đặc biệt được ứng dụng cho ngànhcông nghiệp hàng không. Cho biết Mg có số hiệu nguyên tử 12. Cho biết Mg có bao nhiêu electron s? A. 6. B. 2. C. 4. D. 12.PHẦN II: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. HS trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a,b, c, d ở mỗi câu, HS chọn đúng hoặc sai. (2 câu; 2 điểm).Câu 1: Cho sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử khí carbon dioxide. a. Liên kết giữa nguyên tử O và C là liên kết cộng hoá trị phân cực. b. Phân tử carbon dioxide số liên kết σ và liên kết π lần lượt là 2 và 2. c. Phân tử CO2 không phân cực do tổng momen lưỡng cực trong phân tử bằng không. d. Liên kết trong phân tử CaCl2 cũng giống liên kết trong phân tử CO2.Câu 2: Sulfur dạng kem bôi được sử dụng để điều trị mụn trứng cá. Nguyên tử sulfur có phân lớpelectron ngoài cùng là 3 p 4 . a. Hạt nhân nguyên tử sulfur có 16 electron. b. Sulfur nguyên tố s và là một phi kim. c. Oxide cao nhất của sulfur là SO2. d. Sulfur có bán kính nhỏ hơn bán kính phosphorus.PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN. HS trả lời từ câu 1 đến câu 2. (2câu; 1 điểm).Câu 1: Cho nguyên tử . Tính tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) có trong nguyên tử?Câu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: