Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 72.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ Trường THCS Nguyễn Công Trứ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổ Khoa học tự nhiên NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Nội Mức độ nhận thức dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hơn kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức - Biết phân - Tiến - TiếnChương loại tính hành cách hành Chất chất của để tính cáchNguyên chất gồm phân tử để lập tử TCVL và khối của CTHHPhân tử TCHH. một số của (0,5đ) phân tử một số - Biết viết chất từ chất từ CTHH của một số hóa trị một số chất công thức của khi biết tên hóa học các nguyên tố, cho trước. nguyê số nguyên (0,5đ) n tố đã tử của mỗi biết. nguyên tố. (1,5đ) (0,5đ) - Biết - Xác định - Vận dụng lập được: Điều kiến thức, kỹ một kiện để năng đã họcChủ đề PTHH phản ứng để điền hệ số2: Phản cho hóa học xảy hoặc công ra. (0,5đ) thức vào sơứng hóa trước. đồ phản ứng học (2 đ) khuyết sao cho thành PTHH đã cân bằng. (1đ) - Biết - Tiến - Vận - Vận dụng Nêu được Chủ đề định nghĩa tính hành cách dụng kiến kiến thức, 3. Mol được để chuyển thức, kỹ kỹ năng đã thể tích mol khối đổi giữa Tính chất khí. năng đã học để tìm tỉtoán hóa (0,5 đ) lượng lượng chất học để lập số khối mol (n) (số moℓ học công thức lượng giữa nguyên chất) với tử, mol (m) và (V) hợp chất các nguyên phân ở điều kiện từ % khối tố trong hợp tử. (0.5 tiêu chuẩn. lượng các chất dựa đ) (0,5đ) nguyên tố. vào CTHH (1 đ) (1 đ)Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%số điểm (1,5TN +2,5TL) = 4 đ (1,5TN +1,5TL) = 3 đ (2TL) = 2 đ (1TL) = 1đTRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGLỚP: ……….. HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023HỌ VÀ TÊN:…………................………………… MÔN: HÓA HỌC KHỐI: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁOĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Câu 1: Rượu etylic cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước là:A. tính chất hóa học B. tính chất vật lí .C. vừa là tính tính chất hóa học vừa là tính chất vật lí D. không thuộc tính chất nàoCâu 2: Phân tử natri cacbonat (sođa) gồm 2Na, 1C và 3O liên kết với nhau, có công thứchóa học là:A. 2NaCO3. B. 2NaC3O C. Na2CO3. . D. Na2CO3Câu 3: Ở 00C, áp suất 1atm (đktc), 1mol của bất kì chất khí nào đều chiếm 1 thể tích là ...... t0, MnO2Câu 4: Cho phản ứng hóa học: 2KClO3 2KCl + 3O2Điều kiện để phản ứng trên xảy ra là:A. các chất tiếp xúc với nhau B. có nhiệt độ thích hợpC. do có khí oxi sinh ra D. có nhiệt độ và chất xúc tác MnO2Câu 5: Phân tử khối của hợp chất sắt III clorua (FeCl3) là:A. 91,5 đvC. B. 162,5 đvC. C. 106,5 đvC. D. 56 đvC.Câu 6: Thể tích của 1,05 mol khí lưu huỳnh trioxit (SO3) ở đktc là:A. 23,52 lít B. 25,76 lít C. 33,6 lít. D. 28 lítII. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố kali và nhóm sunfat (SO4) (II). Tính khối lượng mol của hợp chất tìm được.Câu 8: (2đ) Lập các PTHH sau: a/ Al + O2 - - ...