Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn Yên
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 27.75 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn Yên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn YênPHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN NĂM HỌC: 2022-2023MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ kiến thức Nội dung Vận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu kiến dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải thích Nhận biết kính hiển vi, Vẽ được được sự lây KHTN ( SINH về TB, sự lớn lên phân sơ đồ lan qua HỌC) chia TB, cơ thể sống, vi lưỡng đường khuẩn, sinh giới phân không khí của vk, vrSố câu: 10 Số điểm: 8 1 1 5,0 2,0 2,0 1,0 Tỷ lệ 40% 40% 20% phầm trăm: 50% KHTN ( HÓA Nhận biết các dụng cụ Phân biệt được HỌC) đo,tính chất của chất, chât, vật thể qua các thể của chất và sự các VD chuyển thể.Số câu: 5 Số điểm: 4 1 2.5 1,0 1,5 Tỷ lệ 40% 60% phầm trăm: 25%KHTN (VẬT LÝ) Nhân biết lực ma sat, Phân biệt được lực cản của nước, không sự bay hơi, sự khí sôiSố câu: 4 1 5 1,0 1,5 Số 40% 60% điểm: 2,5 Tỷ lệ phầm trăm: 25% Tổng số câu:20 16 câu 2 1 1 Tổng số điểm:10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỷ lệ phầm 40 % 30 % 20 % 10 % trăm:100 PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài 90 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)* Chọn câu trả lời đúng.Câu 1: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm ?A. Thị kính, vật kính. B. Chân kính, thân kính.C. Bàn kính, ốc to, ốc nhỏ. D. Vật kính, gương điều chỉnh ánh sáng.Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về tế bào?A. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng, nhưng kích thước khác nhau.B. Các loại tế bào khác nhau thường có kích thước và hình dạng khác nhau.C. Tất cả các loại tế bào đều có cùng kích thước nhưng hình dạng luôn khác nhau.D. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước giống nhau.Câu 3: Đâu là cấu tạo của tế bào nhân thực:A. Có vùng nhân B. Đã có nhân hoàn chỉnh.C. Tế bào chất không có hệ thống nội màng D. Không có màng nhân.Câu 4: Cơ thể chúng ta lớn lên được là nhờ:A.Sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. Nhiều tế bào được sinh ra từ 1tế bào.C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Chất dinh dưỡng bao quanh tế bào .Câu 5: Đâu là vật sống?A. Con búp bê. B. Con tem. C. Con tò vò. D. Con lợn đất.Câu 6. Đâu là các cấp độ của tổ chức cơ thể đa bào?A. Tế bào – Cơ quan – Cơ thể. B. Mô – Cơ quan – Cơ thể - Hệ cơ quanC. Tế bào – Cơ thể - Cơ quan. D. Tế bào – Mô – Cơ quan – Hệ cơ quan - Cơ thể.Câu 7: Đâu là vi khuẩn có lợi.A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn tả.C. Vi khuẩn tụ cầu vàng . D. Vi khuẩn sữa chua.Câu 8: Sinh vật được phân chia thành mấy giớiA. 2 giới B. 3 giới C. 4 giới D. 5 giớiCâu 9: Dụng cụ nào sau đây không phải dụng cụ đo.A. Cân đồng hồ,thước mét,đồng hồ điện tử. B. Thước kẹp, nhiệt kế y tế.C. Đồng hồ treo tường, nhiệt kế rượu . D. Lò so, búa đinh.Câu 10: Đâu là tính chất hóa học của đường ăn?A. Tan trong nước. B. Có vị ngọt.C. Là chất rắn D. Bị phân ở nhiệt độ cao thành cabonCâu 11: Nước có thể tồn tại ở thể:A. Thể rắn B. Thể lỏng C. Thể khí D. Cả A,B,C đúngCâu 12: Sự chuyển thể nào sau đây sảy ra tại một thời điểm xác định:A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơiCâu 13: Trường hợp nào sau đây ma sát có hại:A. Đi trên sàn mới lau dễ ngã B. Xe ô tô bị lầy trong cátC. Giày đi mãi, đế bị mòn D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhịCâu 14:Vì sao khi đi trên bờ dễ hơn lội dưới nước?A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển độngB. Vì khi xuống nước chúng ta nặng hơnC. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.D. Vì nước có lực cản, còn không khí thì không có lực cản.Câu 15: Tại sao cơ thể cá có hình thoi?A. Do cấu tạo sẵn có như vậy.B. Giúp cá kiếm được nhiều thức ăn hơn.C. Giảm sức cản của nước, giúp cá bơi dễ dàng trong nước.D. Hình thoi ph ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn YênPHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN NĂM HỌC: 2022-2023MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ kiến thức Nội dung Vận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu kiến dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải thích Nhận biết kính hiển vi, Vẽ được được sự lây KHTN ( SINH về TB, sự lớn lên phân sơ đồ lan qua HỌC) chia TB, cơ thể sống, vi lưỡng đường khuẩn, sinh giới phân không khí của vk, vrSố câu: 10 Số điểm: 8 1 1 5,0 2,0 2,0 1,0 Tỷ lệ 40% 40% 20% phầm trăm: 50% KHTN ( HÓA Nhận biết các dụng cụ Phân biệt được HỌC) đo,tính chất của chất, chât, vật thể qua các thể của chất và sự các VD chuyển thể.Số câu: 5 Số điểm: 4 1 2.5 1,0 1,5 Tỷ lệ 40% 60% phầm trăm: 25%KHTN (VẬT LÝ) Nhân biết lực ma sat, Phân biệt được lực cản của nước, không sự bay hơi, sự khí sôiSố câu: 4 1 5 1,0 1,5 Số 40% 60% điểm: 2,5 Tỷ lệ phầm trăm: 25% Tổng số câu:20 16 câu 2 1 1 Tổng số điểm:10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỷ lệ phầm 40 % 30 % 20 % 10 % trăm:100 PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài 90 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)* Chọn câu trả lời đúng.Câu 1: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm ?A. Thị kính, vật kính. B. Chân kính, thân kính.C. Bàn kính, ốc to, ốc nhỏ. D. Vật kính, gương điều chỉnh ánh sáng.Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về tế bào?A. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng, nhưng kích thước khác nhau.B. Các loại tế bào khác nhau thường có kích thước và hình dạng khác nhau.C. Tất cả các loại tế bào đều có cùng kích thước nhưng hình dạng luôn khác nhau.D. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước giống nhau.Câu 3: Đâu là cấu tạo của tế bào nhân thực:A. Có vùng nhân B. Đã có nhân hoàn chỉnh.C. Tế bào chất không có hệ thống nội màng D. Không có màng nhân.Câu 4: Cơ thể chúng ta lớn lên được là nhờ:A.Sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. Nhiều tế bào được sinh ra từ 1tế bào.C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Chất dinh dưỡng bao quanh tế bào .Câu 5: Đâu là vật sống?A. Con búp bê. B. Con tem. C. Con tò vò. D. Con lợn đất.Câu 6. Đâu là các cấp độ của tổ chức cơ thể đa bào?A. Tế bào – Cơ quan – Cơ thể. B. Mô – Cơ quan – Cơ thể - Hệ cơ quanC. Tế bào – Cơ thể - Cơ quan. D. Tế bào – Mô – Cơ quan – Hệ cơ quan - Cơ thể.Câu 7: Đâu là vi khuẩn có lợi.A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn tả.C. Vi khuẩn tụ cầu vàng . D. Vi khuẩn sữa chua.Câu 8: Sinh vật được phân chia thành mấy giớiA. 2 giới B. 3 giới C. 4 giới D. 5 giớiCâu 9: Dụng cụ nào sau đây không phải dụng cụ đo.A. Cân đồng hồ,thước mét,đồng hồ điện tử. B. Thước kẹp, nhiệt kế y tế.C. Đồng hồ treo tường, nhiệt kế rượu . D. Lò so, búa đinh.Câu 10: Đâu là tính chất hóa học của đường ăn?A. Tan trong nước. B. Có vị ngọt.C. Là chất rắn D. Bị phân ở nhiệt độ cao thành cabonCâu 11: Nước có thể tồn tại ở thể:A. Thể rắn B. Thể lỏng C. Thể khí D. Cả A,B,C đúngCâu 12: Sự chuyển thể nào sau đây sảy ra tại một thời điểm xác định:A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơiCâu 13: Trường hợp nào sau đây ma sát có hại:A. Đi trên sàn mới lau dễ ngã B. Xe ô tô bị lầy trong cátC. Giày đi mãi, đế bị mòn D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhịCâu 14:Vì sao khi đi trên bờ dễ hơn lội dưới nước?A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển độngB. Vì khi xuống nước chúng ta nặng hơnC. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.D. Vì nước có lực cản, còn không khí thì không có lực cản.Câu 15: Tại sao cơ thể cá có hình thoi?A. Do cấu tạo sẵn có như vậy.B. Giúp cá kiếm được nhiều thức ăn hơn.C. Giảm sức cản của nước, giúp cá bơi dễ dàng trong nước.D. Hình thoi ph ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2023 Đề thi HK1 KHTN lớp 6 Bài tập KHTN lớp 6 Cấu tạo của tế bào nhân thực Tổ chức cơ thể đa bàoTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0