Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Số trang: 28      Loại file: docx      Dung lượng: 147.29 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI MĂM HỌC: 2022-2023Họ tên HS:.................................................... MÔN: KHTN LỚP 6Lớp:............................................................... Thời gian làm bài 90 phút ( Đề gồm 02 trang ) ĐỀ 01I. TRẮC NGHIỆM (6 Điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp ánCâu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật. B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều. C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc. D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học.Câu 2. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thựchành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên Internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.Câu 3. Hiện tượng ngưng tụ là quá trìnhA. chất chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏngC. chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắnCâu 4. Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất vật lí là A. thể khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. B. thể khí, màu xanh, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. C. thể lỏng, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. thể rắn, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.Câu 5. Để làm dây dẫn điện, người ta sử dụng kim loại đồng. VìA. kim loại đồng dẫn điện tốt B. kim loại đồng dẻo, dễ uốn.C. kim loại đồng dẫn nhiệt tốt. D. kim loại đồng ít bị ăn mòn.Câu 6. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?A. Phơi củi cho thật khô. B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.C. Chẻ nhỏ củi. D. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt.Câu 7. Đâu là tính chất của kim loạiA. đàn hồi, không dẫn điện/ nhiệt, dễ cháyB. có ánh kim, dẫn điện/nhiệt tốt, có thể bị gỉC. trong suốt, dẫn nhiệt kém, dễ vỡD. Dẻo, nhẹ, không dẫn nhiệt, dẫn điện kémCâu 8. Gỗ có tính chất nào sau đây?A. Có thể bị nóng chảy.B. Chịu được nhiệt độ cao, bền với môi trường.C. Bền chắc và dễ tạo hình, tuy nhiên dễ bị ẩm, mốc.D. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.Câu 9. Thành phần chính của đá vôi làA. Sắt B. Calcium carbonate C. Đồng D. Sodium carbonateCâu 10. Vật liệu nào sau đây có tính dẫn điện tốt?A. Cao su. B. Thủy tinh. C. Gốm. D. Kim loạiCâu 11. Khi hòa chất nào trong các chất dưới đây vào nước ta thu được huyền phù?A. Muối B. Sữa bột C. Đường D. Dầu ănCâu 12. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?A. Muối ăn. B. Nến. C. Dầu ăn. D. Khí carbon dioxide.Câu 13. Đơn vị cơ bản của sự sống làA. hệ cơ quan B. cơ quan C. mô D. tế bàoCâu 14. Tế bào nào dưới đây có dạng hình cầu?A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào trứng. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào cơ.Câu 15. Một số tế bào cùng sinh sản 2 lần liên tiếp tạo ra 12 tế bào. Hỏi có bao nhiêu tếbào tham gia sinh sản?A. 4 tế bào. B. 3 tế bào. C. 6 tế bào. D. 12 tế bào.Câu 16. Có 1 tế bào phân chia liên tiếp 4 lần sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 12 tế bào. D. 16 tế bào.Câu 17. Cấp độ ở giữa cơ quan và cơ thể trong tổ chức cơ thể đa bào làA. tế bào B.cơ quan C. hệ cơ quan D. môCâu 18. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng làA. cơ quan B. hệ cơ quan C. tế bào D. môCâu 19. Sinh vật đơn bào được cấu tạo từ bao nhiêu tế bào?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 20. Các cấp độ tổ chức của cơ thể theo thứ tự từ thấp đến cao làA. Tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan B. Tế bào - mô - cơ thể.C. Tế bào - mô - hệ cơ quan - cơ thể. D. Tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể.Câu 21. Sinh vật nào được cấu tạo từ 1 tế bào?A. Cây hoa mai B. Con gà C. Cây lúa. D. Trùng roiCâu 22. Nhận định nào sau đây là đúng?A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào.B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan.C. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ.D. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất duy trì toàn bộ hoạt động sống.Câu 23. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dàyCâu 24. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đa bào?A. Con chó. B. Trùng roi xanh. C. Trùng biến hình. D. Vi khuẩn.II. TỰ LUẬN (4 Điểm)Câu 1 (1 điểm). Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùngloại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em?Câu 2 (2 điểm). Hãy sử dụng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau đây, gồmcó: Chim, bọ ngựa, khỉ, rùa, cá mậpCâu 3 (1 điểm). Lấy một ví dụ minh họa thể hiện mối quan hệ từ tế bào hình thành nêncơ thể? PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ...

Tài liệu có liên quan: