Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Số trang: 48      Loại file: docx      Dung lượng: 310.17 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: KHTN 7 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 90 phútI. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:- Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong môn Khoa học tự nhiên.- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử), cấu tạo nguyên tử.- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học. Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.- Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất và phân tử. Đưa ra một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm.- Nêu được sự hình thành liên kết cộng hóa trị, liên kết ion.- Trình bày được khái niệm về hóa trị (cho chất cộng hóa trị), quy tắc hóa trị, cách viết công thức hóa học.- Nêu được ý nghĩa của tốc độ, xác định được tốc độ, quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường.- Mô tả được sơ lược thiết bị “bắn tốc độ” đơn giản trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được và khoảng thời gian tương ứng.- Nêu được đặc điểm và vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng.- Nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông, vai trò điều tiết tốc độ khi tham gia giao thông để giảm thiểu tai nạn giao thông.- Âm thanh: Sóng âm, nguồn âm, tần số2. Định hướng phát triển năng lực:- Năng lực chung: Năng lực phát hiện vấn đề, năng lực tự học- Năng lực đặc thù: + Năng lực nhận biết KHTN: Phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên; tính số proton, electron, notron; vẽ mô hình nguyên tử; kí hiệuhoá học, tên gọi của nguyên tố, liên kết hoá học; hóa trị, công thức hóa học; giới thiệu được tốc độ khác nhau của một số vật (bao gồm vậtsống và vật không sống); tìm hiểu được một số biển báo trong giao thông liên quan đến tốc độ quy định. + Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết bài toán.3. Phẩm chất:- Góp phần hình thành và phát triển cho học sinh thế giới quan khoa học; sự khách quan và trách nhiệm khi tiến hành và quan sát các thínghiệm.- Chăm chỉ, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về tốc độ của chuyển động, ảnh hưởng của tốc độtrong an toàn giao thông; dao động, sóng, nguồn âm, sóng âm, các môi trường truyền âm; độ to, độ cao của âm; phản xạ âm và chống ônhiễm tiếng ồn; vai trò của năng lượng ánh sáng, tia sáng, vùng tối.- Cẩn thận trong tính toán. Chăm chỉ, chịu khó ôn tập bài đã học, trách nhiệm trong bài kiểm tra.- Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra. Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập.II. MA TRẬN:1. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70 % trắc nghiệm, 30 % tự luận).2. Cấu trúc: Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20 % Vận dụng; 10 % Vận dụng cao.- Phần trắc nghiệm: 7 điểm. + 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. + 8 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. + 2 câu ở mức độ vận dụng + 2 câu ở mức độ vận dụng cao.- Phần tự luận: 3 điểm + Thông hiểu: 1 điểm + Vận dụng: 1,5 điểm; + Vận dụng cao: 0,5 điểm;Khung ma trận Tổng số MỨC ĐỘ Tổng điểm câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao TL TN TL TL TL TL TL TN TL TN1. Phươngpháp và kĩnăng học 2 1 3 0,75tập mônKHTN (6tiết)2. Nguyên 2 1 3 0,75tử (4 tiết)3. Nguyên 2 2 0,5tố hoá học(4 tiết)4. Sơ lượcvề bảngtuần hoàncác 1 2 3 0,75nguyên tốhoá học (7tiết)5. Phântử- Đơnchất – 2 2 0,5Hợp chất(3 tiết)6. Giớithiệu vềliên kết 2 1 1 3 0,75hoá học (4tiết)7. Hóa trịvà côngthức hóa 1 1 1 1 2 2 1,5học (4tiết)8. Tốc độchuyển 2 1 2 0 1,0động (2tiết)9. Đo tốc 2 2 0,5độ (2 tiết)10. Đồ thị 1 1 1 1 1 2 1,5quãngđường –thời gian(3 tiết)11. Thảoluận vềảnhhưởng củatốc độ 1 1 1 2 0,5trong antoàn giaothông(3 tiết)Tổng câu 16 1 8 3 2 1 2 5 28 10 Tổng 4,0 1,0 2,0 1,5 0,5 0,5 0,5 3,0 7,0 10,0 điểm % điểm 40% ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: