Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 544.98 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP: 8- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Nội dung:1. Từ bài mở đầu đến bài 10 : Thang PH: 32 tiết: 2,5 điểm ( kiến thức giữa kì 1)2. Từ bài 11 Oxide đến hết bài 13 : Phân bón hóa học - 11 tiết: 3,5 điểm3. Từ bài 14: Khối lượng riêng đến bài 18: Lực có thể làm quay vật- 12 tiết: 4 điểm.- Nội dung:- Thời gian làm bài: 90 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tựluận).- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao; - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao : 1,0 điểm) - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 15: 100% (10.0 điểm) II. KHUNG MA TRẬN ĐE KIEM TRA: MỨC ĐỘ Vận Tổng số câu dụnChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm g cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luậnBài 2:Phản ứng 2 2hoá học 0.5(2 tiết).Bài 13:Địnhluật bảotoàn khốilượng, 4 4phươngtrình hoáhọc(4 tiết) Bài 4: 0.75Mol và tỉkhối của 3 3chất khí(3 tiết).Bài 6: 0.5Nồng độ 2 2dung dịch(3 tiết)Bài 11: 0.75Oxide 3 3(3 tiết)Bài 12: 1 1.75Muối 3 1 3(5 tiết)Bài 13: 0.75Ph ân bón 3 3hoá học (3 tiết).Bài 14: 1 1 1,0Khốilượngriêng(3 tiết)Bài 15: 1 1,0Tác dụngcủa chấtlỏng lên 1vật đặttrong nó(3 tiết)Bài 16: 0,5 0,5 0,5Áp suất( 2 tiết)Bài 17: 1 1,0Áp suấtchất lỏng 1và chấtkhí( 3 tiết)Bài 18: 0,5 0,5Lực cóthể làmquay vật(2 tiết) 2 5Số câu 16 2 4 1 20 2.0 5,0 10.0Điểm số 4.0 2.0 1.0 1.0 5,0% điểm 40 30% 20% 50% 50% 100% 10số % % III. NỘI DUNG ĐẶC TẢ : Số câu hỏi Câu hỏi MứcNội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN 20 C – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt Thông hiểuBài 2:Phản ứnghoá học(2 tiết). 1Năng Câu 1:lượng Câu 2:trong các 1phản ứng – Trình bày được các ứnghoá học dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). . Nhận – Nêu được khái niệm về biết phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.Bài Nhận Phát biểu được định luật3:Định biết bảo toàn khối lượng.luật bảotoàn khối 1 Câu 3:lượng, 1 Câu 4:phương 1 Câu 5:trình hoáhọc (4tiết) Nhận – Nêu được khái niệm về Bài 4: biết: mol (nguyên tử, phân tử).Mol và tỉ – Nêu được khái niệm tỉ 1 Câu 6:khối của khối, viết được công thức 1 Câu 7:chất khí tính tỉ khối của chất khí. 1 Câu 8:(3 tiết). – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0CBài 6: Thông Tính được độ tan, nồng độNồng độ hiểu phần trăm; nồng độ mol 1 Câu 9dung theo công thức. 1 Câu 10:dịch (3 ...

Tài liệu có liên quan: