Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 89.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH PÚNG LUÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Lịch sử - Địa lí – Lớp 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngMạch kiến Chủ đềthức TN TL TN TL T TL TN TL TN TL NHơn tám Số câu 2 2 1 1 4 2mươi năm Sốchống thực 1,0 2,0 1 1 3 2dân Pháp Lịch điểmXâm lược sửvà đô 1,2 3,4 5 6 Câu sốhộ( 1958-1945) Số câu 2 2 1 1 4 2 SốMiền núi và 1,0 2,0 1 1 3 2 điểmđồng bằng Địa líBắc Bộ Câu số 7,8 9,10 11 12 Số câu 4 4 2 2 8 4Tổng Số 2 4 2 2 6 4 điểm PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐÈ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH PÚNG LUÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Lịch sử - Địa lí - Lớp 4A. PHẦN LỊCH SỬI. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt.Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?A. 40. B. 179. C. 938. D. 968.Câu 3 (1,0 điểm): Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?Kiểm tra lại đáp án chính xác?A. Phòng tuyến sông Như NguyệtB. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch ĐằngC. Chủ động rút khỏi kinh thành Thăng LongD. Giảng hòa với quân Mông NguyênCâu 4 (1,0 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?A. Để phòng chống lũ lụt.B. Để phòng chống hạn hán.C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.D. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.Câu 5 (1điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột Bsao cho đúng. A BA. Xây thành Cổ Loa 1. An Dương VươngB. Xây dựng phòng tuyến sông Như 2. Trần Hưng ĐạoNguyệtC. Chống quân xâm lược Mông - 3. Lý Công UẩnNguyên.D. Dời kinh đô ra Thăng Long 4. Lý Thường KiệtII. TỰ LUẬN:Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinhđô? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................B. PHẦN ĐỊA LÍI. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 7 (0,5 điểm): Cao nguyên Lâm Viên có độ cao là:A. 1200m. B. 1500m. C. 1700m. D.2000m.Câu 8 (0,5 điểm): Sa Pa có độ cao bao nhiêu so với mặt nước biển:A. 1230m B. 1340m. C. 1570m. D.1650m.Câu 9 (1,0 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùakhô.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 10 (1,0 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh nămmát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:A.Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà LạtC. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Đà NẵngCâu 11 (1điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: A B Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên1. Có các cao nguyên được phủ đất A. Khai thác sức nước.đỏ Ba-dan.2. Có nhiều loại rừng. B. Khai thác gỗ và lâm sản.3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông. C. Chăn nuôi gia súc.4. Có nhiều đồng cỏ lớn. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.II. TỰ LUẬN:Câu 12 (1 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địahình của đồng bằng BắcBộ. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍA: PHẦN I: LỊCH SỬI. TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: (0,5 điểm) ý BCâu 2: (0,5 điểm ...

Tài liệu có liên quan: