Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.35 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: NGỮ VĂN 7 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phútA. MỤC TIÊU1. Năng lựca. Năng lực đặc thù- HS biết vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kỹ năng được học trong SGK Ngữ văn kì 1 để giải quyết các nhiệm vụ học tập.- Sử dụng thành thạo các kiến thức về Tiếng Việt: các biện pháp tu từ, dùng cụm từ để mở rộng các thành phần câu, ngữ cảnh, sốtừ, phó từ, từ địa phương.- Thực hành: Viết bài văn biểu cảm về con người.b. Năng lực chung- Năng lực giao tiếp tiếng Việt: biết sử dụng hệ thống ngôn ngữ để diễn đạt ý tưởng cá nhân một cách tự tin trong từng bối cảnh vàđối tượng; thể hiện được thái độ biểu cảm phù hợp với đối tượng và bối cảnh giao tiếp.- Năng lực giải quyết vấn đề: thu thập và phân tích ngữ liệu, chọn phương án tối ưu và biện giải về sự chọn lựa.2. Phẩm chất- Chăm chỉ: Tích cực đọc, học, làm bài tập.- Trách nhiệm: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ học được giao.- Trung thực: Tự giác và báo cáo trung thực việc thực hiện nhiệm vụ của bản thân, đảm bảo mỗi sản phẩm học tập đều do bản thânhs thực hiện, không sao chép hay nhìn bài của bạn.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mức độ nhận thức TổngTT Kĩ năng Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc hiểu Thơ 4 1* 4 2* 0 1 0 0 60 2 Viết Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 Tổng 10 10 10 30 0 40 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%C. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẦN ĐỀ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Kỹ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận năng vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1. Đọc Thơ * Thơ hiểu Nhận biết: - Nhận biết được từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. - Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu: - Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người 4TN 4TN 2TL* đọc. 2TL* 3TL* - Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng. Vận dụng: - Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. 2 Viết Phát biểu Nhận biết: 1TL* cảm nghĩ Thông hiểu: về con Vận dụng: người Vận dụng cao: hoặc sự Viết được bài văn biểu cảm (về con người hoặc sự việc): thể hiện việc. được thái độ, tình cảm của người viết với con người / sự việc; nêu được vai trò của con người / sự việc đối với bản thân. Tổng 4 TN 4TN 2 TL* 1 TL* 2TL* 2TL* Tỉ lệ % 20 40 30 10Tỉ lệ chung (%) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: NGỮ VĂN 7 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phútA. MỤC TIÊU1. Năng lựca. Năng lực đặc thù- HS biết vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kỹ năng được học trong SGK Ngữ văn kì 1 để giải quyết các nhiệm vụ học tập.- Sử dụng thành thạo các kiến thức về Tiếng Việt: các biện pháp tu từ, dùng cụm từ để mở rộng các thành phần câu, ngữ cảnh, sốtừ, phó từ, từ địa phương.- Thực hành: Viết bài văn biểu cảm về con người.b. Năng lực chung- Năng lực giao tiếp tiếng Việt: biết sử dụng hệ thống ngôn ngữ để diễn đạt ý tưởng cá nhân một cách tự tin trong từng bối cảnh vàđối tượng; thể hiện được thái độ biểu cảm phù hợp với đối tượng và bối cảnh giao tiếp.- Năng lực giải quyết vấn đề: thu thập và phân tích ngữ liệu, chọn phương án tối ưu và biện giải về sự chọn lựa.2. Phẩm chất- Chăm chỉ: Tích cực đọc, học, làm bài tập.- Trách nhiệm: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ học được giao.- Trung thực: Tự giác và báo cáo trung thực việc thực hiện nhiệm vụ của bản thân, đảm bảo mỗi sản phẩm học tập đều do bản thânhs thực hiện, không sao chép hay nhìn bài của bạn.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mức độ nhận thức TổngTT Kĩ năng Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc hiểu Thơ 4 1* 4 2* 0 1 0 0 60 2 Viết Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 Tổng 10 10 10 30 0 40 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%C. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẦN ĐỀ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Kỹ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận năng vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1. Đọc Thơ * Thơ hiểu Nhận biết: - Nhận biết được từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. - Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu: - Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người 4TN 4TN 2TL* đọc. 2TL* 3TL* - Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng. Vận dụng: - Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. 2 Viết Phát biểu Nhận biết: 1TL* cảm nghĩ Thông hiểu: về con Vận dụng: người Vận dụng cao: hoặc sự Viết được bài văn biểu cảm (về con người hoặc sự việc): thể hiện việc. được thái độ, tình cảm của người viết với con người / sự việc; nêu được vai trò của con người / sự việc đối với bản thân. Tổng 4 TN 4TN 2 TL* 1 TL* 2TL* 2TL* Tỉ lệ % 20 40 30 10Tỉ lệ chung (%) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 Kiểm tra HK1 môn Ngữ văn lớp 7 Dơi chiều khua chạng vạng Biểu cảm về một người mà em yêu quýTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0