Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 667.57 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn TrãiSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘITrường THPT Nguyễn Trãi – Ba ĐìnhĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ IMôn: Sinh học 10Năm học 2017 – 2018Thời gian làm bài: 45 phútĐề 1(Đề thi có 02 trang)Họ và tên: ..........................................................................Lớp......................Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm)Điểm.....................Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và hoàn thành vào bảng sau.Câu1234567891011 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp ánCâu 1. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:A. C, H, O, P.B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P.Câu 2. Cacbohyđrat gồm các loạiA. đường đơn, đường đôi.B. đường đôi, đường đa.C. đường đơn, đường đa.D. đường đôi, đường đơn, đường đa.Câu 3. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kếtA. hyđrô.B. peptit.C. ion.D. cộng hoá trị.Câu 4. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bàoA. lông hút của rễ cây.B. cánh hoa.C. đỉnh sinh trưởng.D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.Câu 5. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằngA. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. nhập bào.D. xuất bào.Câu 6. Thành phần cấu tạo cơ bản của enzim làA. lipit.B. axit nucleic.C. cacbohiđrat.D. protein.Câu 7. Giới động vật gồm những sinh vậtA. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.Câu 8. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởiA. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.Câu 9. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. tế bào.C. mô.D. cơ quan.Câu 10. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúcA. bậc 1.B. bậc 2.C. bậc 3.D. bậc 4.Câu 11. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính làA. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.1Câu 12. Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chấtA. cần tiêu tốn năng lượng.B. không cần tiêu tốn năng lượng.C. cần có các kênh protein.D. cần các bơm đặc biệt trên màng.Câu 13. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết vớiA. cofactơ.B. protein.C. coenzim.D. trung tâm hoạt động.Câu 14. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:A. Có khả năng thích nghi với môi trường.B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.D. Phát triển và tiến hoá không ngừng.Câu 15. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng cóA. nhiệt dung riêng cao.B. lực gắn kết.C. nhiệt bay hơi cao.D. tính phân cực.Câu 16. Thành tế bào vi khuẩn có vai tròA. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.C. liên lạc với các tế bào lân cận.D. cố định hình dạng của tế bào.Câu 17. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bàoA. một cách tuỳ ý.B. một cách có chọn lọc .C. chỉ cho các chất vào.D. chỉ cho các chất ra.Câu 18. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởiA. các phân tử prôtêin và axitnuclêic.B. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit.D. các phân tử prôtêin.Câu 19. Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bàoA.lông hút của rễ cây.B. cánh hoa.C. đỉnh sinh trưởng.D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.Câu 20. Quá trình đường phân xảy ra ởA. nhân tế bào.B. lớp màng kép của ti thể.C. bào tương.D. chất nền của ti thể.Phần II. Tự luận (5.0 điểm)Câu 1 (2.0 điểm): Một đoạn phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A bằng 300.a. Tính số Nuclêôtit từng loại trong phân tử ADN trên.b. Tính số liên kết Hiđrô trong phân tử ADN trên.Câu 2 (3.0 điểm):a. Trình bày cấu trúc của ti thể.b. Vì sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau?c. Nêu chức năng của màng sinh chất.---------------Hết ------------2SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘIHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ IMôn: SINH HỌC 10Năm học: 2017 – 2018Trường THPT Nguyễn Trãi – Ba ĐìnhĐề 1Phần 1: Trắc nghiệm (5.0 điểm)Mỗi câu đúng 0,25 điểmCâu1234567891011 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp ánBDABCDAABADBDBDDBCDPhần 2: Tự luận(5.0 điểm)Câu 1(2.0 điểm).a. Theo NTBS ta có A = T = 300 (Nu)G = X = (3000 – (300 x2))/2 = 1200 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn TrãiSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘITrường THPT Nguyễn Trãi – Ba ĐìnhĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ IMôn: Sinh học 10Năm học 2017 – 2018Thời gian làm bài: 45 phútĐề 1(Đề thi có 02 trang)Họ và tên: ..........................................................................Lớp......................Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm)Điểm.....................Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và hoàn thành vào bảng sau.Câu1234567891011 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp ánCâu 1. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:A. C, H, O, P.B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P.Câu 2. Cacbohyđrat gồm các loạiA. đường đơn, đường đôi.B. đường đôi, đường đa.C. đường đơn, đường đa.D. đường đôi, đường đơn, đường đa.Câu 3. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kếtA. hyđrô.B. peptit.C. ion.D. cộng hoá trị.Câu 4. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bàoA. lông hút của rễ cây.B. cánh hoa.C. đỉnh sinh trưởng.D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.Câu 5. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằngA. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. nhập bào.D. xuất bào.Câu 6. Thành phần cấu tạo cơ bản của enzim làA. lipit.B. axit nucleic.C. cacbohiđrat.D. protein.Câu 7. Giới động vật gồm những sinh vậtA. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.Câu 8. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởiA. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.Câu 9. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. tế bào.C. mô.D. cơ quan.Câu 10. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúcA. bậc 1.B. bậc 2.C. bậc 3.D. bậc 4.Câu 11. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính làA. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.1Câu 12. Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chấtA. cần tiêu tốn năng lượng.B. không cần tiêu tốn năng lượng.C. cần có các kênh protein.D. cần các bơm đặc biệt trên màng.Câu 13. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết vớiA. cofactơ.B. protein.C. coenzim.D. trung tâm hoạt động.Câu 14. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:A. Có khả năng thích nghi với môi trường.B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.D. Phát triển và tiến hoá không ngừng.Câu 15. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng cóA. nhiệt dung riêng cao.B. lực gắn kết.C. nhiệt bay hơi cao.D. tính phân cực.Câu 16. Thành tế bào vi khuẩn có vai tròA. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.C. liên lạc với các tế bào lân cận.D. cố định hình dạng của tế bào.Câu 17. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bàoA. một cách tuỳ ý.B. một cách có chọn lọc .C. chỉ cho các chất vào.D. chỉ cho các chất ra.Câu 18. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởiA. các phân tử prôtêin và axitnuclêic.B. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit.D. các phân tử prôtêin.Câu 19. Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bàoA.lông hút của rễ cây.B. cánh hoa.C. đỉnh sinh trưởng.D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.Câu 20. Quá trình đường phân xảy ra ởA. nhân tế bào.B. lớp màng kép của ti thể.C. bào tương.D. chất nền của ti thể.Phần II. Tự luận (5.0 điểm)Câu 1 (2.0 điểm): Một đoạn phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A bằng 300.a. Tính số Nuclêôtit từng loại trong phân tử ADN trên.b. Tính số liên kết Hiđrô trong phân tử ADN trên.Câu 2 (3.0 điểm):a. Trình bày cấu trúc của ti thể.b. Vì sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau?c. Nêu chức năng của màng sinh chất.---------------Hết ------------2SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘIHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ IMôn: SINH HỌC 10Năm học: 2017 – 2018Trường THPT Nguyễn Trãi – Ba ĐìnhĐề 1Phần 1: Trắc nghiệm (5.0 điểm)Mỗi câu đúng 0,25 điểmCâu1234567891011 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp ánBDABCDAABADBDBDDBCDPhần 2: Tự luận(5.0 điểm)Câu 1(2.0 điểm).a. Theo NTBS ta có A = T = 300 (Nu)G = X = (3000 – (300 x2))/2 = 1200 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ 1 Sinh 10 Đề thi HK1 Sinh học 10 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 10 Kiểm tra Sinh học 10 HK1 Đề thi học kì 1 Đề thi Sinh học lớp 10 Ôn tập Sinh học lớp 10 Ôn thi Sinh học lớp 10Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0