Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 326.93 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ôn tập cùng "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101Câu 1. Phân tử rARN làm nhiệm vụ A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất B. Lưu giữ thông tin di truyền C. Tham gia cấu tạo nên riboxom D. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp proteinCâu 2. Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. bệnh gút B. bệnh bướu cổ C. bệnh còi xương D. bệnh tiểu đườngCâu 3. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng B. Vi khuẩn chưa có màng nhân C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn xuất hiện rất sớmCâu 4. Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng.Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là A. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng B. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng C. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng D. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năngCâu 5. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho A. Khả năng sinh công B. Công mà vật chịu tác động C. Lực tác động lên vật D. Khối lượng của vậtCâu 6. Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein B. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng D. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tácCâu 7. Nhập bào là phương thức vận chuyển A. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực. C. Chất có kích thước nhỏ và mang điện. D. Chất có kích thước lớn.Câu 8. Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng ngoài của lục lạp B. màng trong của lục lạp C. trên màng của tilacoit D. chất nền của lục lạpCâu 9. Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại A. dưới dạng nhiệtMã đề 101 Trang 1/5 B. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng C. dưới dạng điện năng D. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa họcCâu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp C. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵnCâu 11. ADN có chức năng A. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bàoCâu 12. Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì A. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển B. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất C. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn D. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượngCâu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng B. Là hợp chất cao năng C. Là chất xúc tác sinh học D. Được tổng hợp trong các tế bào sốngCâu 14. Lưới nội chất trơn không có chức năng A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc D. Vận chuyển nội bàoCâu 15. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc A. chất nền ngoại bào B. lưới nội chất C. khung xương tế bào D. bộ máy GôngiCâu 16. Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể. B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng. C. Là những nguyên tố có trong tự nhiên. D. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.Câu 17. Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là A. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới. B. chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài C. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới. D. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.Câu 18. Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:(1) Vận chuyển các chất qua màng theo phương thức thụ động(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào(3) Vận chuyển các chất qua màng theo phương thức chủ độngMã đề 101 Trang 2/5(4) Sinh công cơ họcNhững khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)Câu 19. Hiện tượng thẩm thấu là: A. Sự khuếch tán của các ion qua màng. B. Sự khuếch tán của các chất qua màng. C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.Câu 20. Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit C. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thểCâu 21. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101Câu 1. Phân tử rARN làm nhiệm vụ A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất B. Lưu giữ thông tin di truyền C. Tham gia cấu tạo nên riboxom D. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp proteinCâu 2. Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. bệnh gút B. bệnh bướu cổ C. bệnh còi xương D. bệnh tiểu đườngCâu 3. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng B. Vi khuẩn chưa có màng nhân C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn xuất hiện rất sớmCâu 4. Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng.Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là A. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng B. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng C. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng D. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năngCâu 5. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho A. Khả năng sinh công B. Công mà vật chịu tác động C. Lực tác động lên vật D. Khối lượng của vậtCâu 6. Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein B. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng D. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tácCâu 7. Nhập bào là phương thức vận chuyển A. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực. C. Chất có kích thước nhỏ và mang điện. D. Chất có kích thước lớn.Câu 8. Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng ngoài của lục lạp B. màng trong của lục lạp C. trên màng của tilacoit D. chất nền của lục lạpCâu 9. Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại A. dưới dạng nhiệtMã đề 101 Trang 1/5 B. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng C. dưới dạng điện năng D. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa họcCâu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp C. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵnCâu 11. ADN có chức năng A. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bàoCâu 12. Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì A. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển B. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất C. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn D. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượngCâu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng B. Là hợp chất cao năng C. Là chất xúc tác sinh học D. Được tổng hợp trong các tế bào sốngCâu 14. Lưới nội chất trơn không có chức năng A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc D. Vận chuyển nội bàoCâu 15. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc A. chất nền ngoại bào B. lưới nội chất C. khung xương tế bào D. bộ máy GôngiCâu 16. Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể. B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng. C. Là những nguyên tố có trong tự nhiên. D. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.Câu 17. Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là A. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới. B. chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài C. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới. D. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.Câu 18. Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:(1) Vận chuyển các chất qua màng theo phương thức thụ động(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào(3) Vận chuyển các chất qua màng theo phương thức chủ độngMã đề 101 Trang 2/5(4) Sinh công cơ họcNhững khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)Câu 19. Hiện tượng thẩm thấu là: A. Sự khuếch tán của các ion qua màng. B. Sự khuếch tán của các chất qua màng. C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.Câu 20. Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit C. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thểCâu 21. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 10 Đề thi trường THPT Trần Phú Tế bào vi khuẩn Lưới nội chất trơnTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh vật học - ĐH Y Dược Huế
108 trang 164 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0