Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 309.86 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn tham khảo Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên sau đây để biết được cấu trúc đề thi học kì 1 cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi học kì 1 để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC - LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 03 trang) Mã đề 112 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trảlời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng.Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm.Câu 1: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng B. Điều hòa tỉ lệ khí O2/ CO2 của khí quyển C. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi D. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa họcCâu 2: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ không được điều chỉnh. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng .Câu 3: Hô hấp hiếu khí xảy ra ở A. chu kì Canvin. B. ti thể. C. màng tilacôit. D. lạp thểCâu 4: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật? A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Giải phóng năng lượng ATP. C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.Câu 5: Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua A. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2. B. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. C. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. D. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.Câu 6: Điều nào sau đây không đúng trong quá trình hô hấp sáng? A. Xảy ra khi có ánh sáng. B. Hô hấp sáng làm lãng phí sản phẩm quang hợp. C. Nguyên liệu phân giải là RiDP. D. Tạo ra năng lượng ATP.Câu 7: Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm: A. CO2, H2O, năng lượng. B. CO2, H2O, O2. C. O2, H2O, năng lượng. D. CO2, O2, năng lượng.Câu 8: Quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa là A. thức ăn được tiêu hóa nội bào rồi tiếp tục được tiêu hóa ngoại bào. B. tế bào trên thành túi tiết enzim vào khoang tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn thành các chất đơn giản C. thức ăn được đưa vào từng tế bào của cơ thể rồi tiết enzim tiêu hóa nội bào D. tế bào trên thành túi tiết enzim tiêu hóa ngoại bào sau đó các chất dinh dưỡng tiêu hóa dang dở tiếptục được tiêu hóa nội bào.Câu 9: Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng A. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà B. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch C. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn D. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóaCâu 10: Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện Trang 1/3 - Mã đề thi 112 - https://thi247.com/ A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều (gấp khoảng 10 lần CO2). B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều. C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.Câu 11: Tiêu hóa là A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể B. quá trình tạo các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể C. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấpthụ được. D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thểCâu 12: Các chất nào sau đây là nguyên liệu cung cấp cho pha sáng quang hợp? A. H2O, ADP, NADP+, O2 B. ATP, NADPH, O2 C. H2O, ADP, NADP+ D. H2O, ADP, NADPHCâu 13: Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng chủ yếu ở rễ là A. chóp rễ B. miền lông hút C. miền bần. D. miền sinh trưởngCâu 14: Chất nào sau đây không được tạo ra ở chu trình Canvin? A. AlPG. B. RiDP. C. CO2. D. APG.Câu 15: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. lúa, khoai, sắn, đậu, ngô.Câu 16: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim A. nitrôgenaza. B. caboxilaza. C. amilaza. D. nuclêaza.Câu 17: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men? A. Gấp16 lần. B. Gấp19 lần. C. Gấp17 lần. D. Gấp18 lần.Câu 18: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? A. Carôten và xantôphyl. B. Diệp lục và carôtênôit. C. Diệp lục a và diệp lục D. Diệp lục a và carôten.Câu 19: Khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp, phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp B. Sản phẩm của hô hấp là nguyên liệu để tổng hợp nên C6H12O6 C. Hô hấp và quang hợp là hai quá trình phụ thuộc nhau D. Thực vật chỉ cần quang hợp, hô hấp không quan trọng.Câu 20: Động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu: A. Tiêu hoá ngoại bào. B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hoá nội bào. D. Tiêu hoá nội bào và ngoại bào.Câu 21: Manh tràng phát triển ở dạ dày đơn của thú ăn thực vật có ý nghĩa A. tiêu hóa protein B. chứa hệ vi sinh vật để tiêu hóa xenlulozo C. tiêu hóa thức ăn giàu ...

Tài liệu có liên quan: