Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 135.00 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003Câu 1: Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Thể tứ bội (4n). B. Thể một nhiễm (2n-1). C. Thể tam bội (3n). D. Thể ba nhiễm (2n+1).Câu 2: Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể có kiểu gen Dd cho giao tử ABDvới tỉ lệ bao nhiêu? Biết tần số hoán vị gen là 10%. A. 10%. B. 40%. C. 5%. D. 2,5%.Câu 3: Chuỗi β-hemôglôbin của một số loài trong bộ Linh trưởng đều gồm 146 axit amin nhưngkhác biệt nhau một số axit amin thể hiện ở bảng sau: Các loài trong bộ Linh trưởng Tinh tinh Gôrila Vượn Gibbon Khỉ sóc Số axit amin khác so với người 0 1 3 9Theo lí thuyết, loài nào trong bảng này có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Khỉ sóc. B. Gôrila. C. Vươn Gibbon. ̣ D. Tinh tinh.Câu 4: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn m nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắcthể giới tính X gây nên, gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinhđược một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x XmY. C. XMXM x XMY. D. XMXm x XMY.Câu 5: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trênnhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Mất đoạn, lặp đoạn C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. D. Mất đoạn, chuyển đoạn.Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai? A. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp genkhác nhau. C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. D. Ưu thế lai được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến.Câu 7: Theo quan điểm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình A. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. B. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật. C. vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. D. đào thải những biến dị bất lợi.Câu 8: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị độtbiến thuộc dạng nào sau đây? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.Câu 9: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu genAa là bao nhiêu? A. 0,48. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,32. Trang 1/3 - Mã đề 003Câu 10: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốclà: 3… AAAXAATGGGGA…5. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. 5... GTTGAAAXXXXT…3 B. 5... GGXXAATGGGGA…3 C. 5... AAAGTTAXXGGT…3 D. 5... TTTGTTAXXXXT…3Câu 11: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến. B. Lai khác loài. C. Công nghệ gen. D. Nhân bản vô tính.Câu 12: Ví dụ nào sau đây là về các cơ quan tương đồng? A. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng. B. Vây cá voi và vây cá mập. C. Gai của cây xương rồng và lá cây đậu Hà Lan D. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.Câu 13: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể biến đổi theo xu hướng nào sauđây? A. Tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. Phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. C. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. Duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.Câu 14: Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phưong pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra các ̛cừu con có kiểu gen nào sau đây ? A. AaBb. B. Aabb. C. aaBB. D. AABB.Câu 15: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. khác nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tươngtự. C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giốngnhau. D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năngkhác nhau.Câu 16: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.Câu 17: Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là A. một axit amin có thể được mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba. B. các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003Câu 1: Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Thể tứ bội (4n). B. Thể một nhiễm (2n-1). C. Thể tam bội (3n). D. Thể ba nhiễm (2n+1).Câu 2: Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể có kiểu gen Dd cho giao tử ABDvới tỉ lệ bao nhiêu? Biết tần số hoán vị gen là 10%. A. 10%. B. 40%. C. 5%. D. 2,5%.Câu 3: Chuỗi β-hemôglôbin của một số loài trong bộ Linh trưởng đều gồm 146 axit amin nhưngkhác biệt nhau một số axit amin thể hiện ở bảng sau: Các loài trong bộ Linh trưởng Tinh tinh Gôrila Vượn Gibbon Khỉ sóc Số axit amin khác so với người 0 1 3 9Theo lí thuyết, loài nào trong bảng này có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Khỉ sóc. B. Gôrila. C. Vươn Gibbon. ̣ D. Tinh tinh.Câu 4: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn m nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắcthể giới tính X gây nên, gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinhđược một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x XmY. C. XMXM x XMY. D. XMXm x XMY.Câu 5: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trênnhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Mất đoạn, lặp đoạn C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. D. Mất đoạn, chuyển đoạn.Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai? A. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp genkhác nhau. C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. D. Ưu thế lai được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến.Câu 7: Theo quan điểm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình A. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. B. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật. C. vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. D. đào thải những biến dị bất lợi.Câu 8: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị độtbiến thuộc dạng nào sau đây? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.Câu 9: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu genAa là bao nhiêu? A. 0,48. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,32. Trang 1/3 - Mã đề 003Câu 10: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốclà: 3… AAAXAATGGGGA…5. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. 5... GTTGAAAXXXXT…3 B. 5... GGXXAATGGGGA…3 C. 5... AAAGTTAXXGGT…3 D. 5... TTTGTTAXXXXT…3Câu 11: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến. B. Lai khác loài. C. Công nghệ gen. D. Nhân bản vô tính.Câu 12: Ví dụ nào sau đây là về các cơ quan tương đồng? A. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng. B. Vây cá voi và vây cá mập. C. Gai của cây xương rồng và lá cây đậu Hà Lan D. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.Câu 13: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể biến đổi theo xu hướng nào sauđây? A. Tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. Phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. C. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. Duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.Câu 14: Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phưong pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra các ̛cừu con có kiểu gen nào sau đây ? A. AaBb. B. Aabb. C. aaBB. D. AABB.Câu 15: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. khác nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tươngtự. C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giốngnhau. D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năngkhác nhau.Câu 16: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.Câu 17: Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là A. một axit amin có thể được mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba. B. các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi Sinh học lớp 12 Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 Ưu thế lai Phương pháp tạo giống thuần chủngTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 230 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 140 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 127 0 0
-
Giáo trình Cơ sở di truyền chọn giống cây trồng: Phần 1 - NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
158 trang 126 0 0