Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 444.73 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon RẫyPHÒNG GD-ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS ĐẮKRVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Sinh học 8. Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ SỐ 01 (1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 8a) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 17- Thời gian làm bài: 45 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận).- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm TUẦN HOÀN 10 1 4 1 14 4,5 (7tiết) HÔ HẤP (4 tiết) 2 1 1 2 2,5 TIÊU HÓA 4 4 1 1 8 3,0 (5 tiết) 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm TUẦN HOÀN 10 1 4 1 14 4,5 (7tiết)Số ý/câu tự luận 1 1 1 3 4,0 Số câu TN 16 8 24 6,0 Điểm số 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0điểm 2 b. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏiNội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết 10 10 - Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan 3 C1,C2,C4 với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong cơ thể. - Nêu được các loại bạch cầu và cơ chế bảo vệ cơ thể 2 C5,C14 của chúng.CHỦ ĐỀ: TUẦN - Trình bày khái niệm miễn dịch. 1 C3HOÀN (7 tiết) - Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông 1 C7 máu, ứng dụng. - Nêu được khái niệm nhóm máu. - Nêu ý nghĩa của sự truyền máu 1 C10 - Trình bày được cấu tạo của tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng. 3 - Nêu được chu kì hoạt động của tim. 1 C13 - -Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch 1 C11 huyết trong cơ thể.Thông 1 4 1 4hiểu - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo - Hiểu được ý nghĩa của việc đông máu. 1 C8 - Biết được cơ chế truyền máu và nguyên tắc truyền 2 C6,C9 máu - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa ...

Tài liệu có liên quan: