
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu ĐứcTRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CƯƠNG - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: Phát biểu các quy Các thí luật di truyền của nghiệm Menden. Men Đen. (06 tiết) Số câu: 1 1 câu Số điểm: 1 1đ Tỉ lệ %: 10 Chương II: Nêu được cấu trúc Điểm khác nhau Nhiễm sắc thể điển hình của NST. giữa NST thường (07 tiết) Chức năng của NST và NST giới tính Số câu: 5 1 câu 1 câu Số điểm: 3 2đ 1đ Tỉ lệ %: 30 Chương III: Cấu trúc hóa học Áp dụng kiến ADN và gen của ADN. thức về cấu (06 tiết) trúc của phân tử ADN để giải bài tập (mức độ khó ) Số câu: 5 4 câu 1 Số điểm: 2 1đ câu Tỉ lệ %: 20 1đ Chương IV: Phân biệt thường Vẽ sơ đồ và giải Biến dị biến với đột biến thích nguyên nhân (07 tiết) phát sinh các thể dị bội 2n + 1 ; 2n – 1. Số câu: 2 1 câu 1 câu Số điểm: 4 2đ 2đ Tỉ lệ %: 40 Tổng Số câu: 6 TN, 5 TN, 1 TL 1TN, 1 TL 1 TL 1 TL 4 TL Số điểm: 10 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ %: 100 40 30 20 10TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGLỚP: …………………………………… HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: SINH HỌC KHỐI: 9 THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáoĐề bài:I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu làA. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, XCâu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN làA. C, H, O, Na, S B. C, H, O, P C. C, H, O, N, P D. C, H, N, P, MgCâu 3: Đơn vị cấu tạo nên ADN làA. axit đêôxiribônuclêic B. axit ribônuclêic C. axit amin D. nuclêôtitCâu 4. Tên gọi của phân tử ADN làA. axit đêôxiribônuclêic B. axit nuclêic C. axit ribônuclêic D. nuclêôtitCâu 5. Nối các ý ở cột M vào cột H sao cho phù hợp về đặc điểm của NST giới tính và NSTthường. Cột H Cột M Kết quả 1. NST giới tính A. tồn tại thành từng cặp tương đồng, giống nhau ở cả hai giới 1. B. tồn tại thành từng cặp tương đồng hoặc không tương đồng 2. NST thường C. quy định tính trạng liên quan tới giới tính 2. D. tồn tại với số cặp lớn hơn một trong tế bào lưỡng bộiCâu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống khi phát biểu quy luật phân li của Menden Trong quá trình phát sinh ………………….., mỗi nhân tố …………………………… trong cặpnhân tố di truyền ………………… về một giao tử và giữ nguyên ……………………. như ở cơthể thuần chủng của P.II. Tự luận (7 điểm)Câu 7. Trình bày cấu trúc điển hình của một NST và chức năng của NST. (2đ)Câu 8. Phân biệt thường biến với đột biến. (2đ)Câu 9. Vẽ sơ đồ và giải thích nguyên nhân phát sinh các thể dị bội 2n + 1 ; 2n – 1. (2đ)Câu 10. Một gen có chiều dài 5100A0. Trong đó số nuclêôtit loại adênin chiếm 30% trên tổng sốnuclêôtit của gen. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit có trong gen. (1đ) Bài làm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 năm 2023 Đề thi HK1 Sinh học lớp 9 Bài tập Sinh học lớp 9 Các thí nghiệm của Menđen Nhiễm sắc thểTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 322 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 263 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 244 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 226 0 0 -
4 trang 201 0 0
-
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 187 0 0 -
6 trang 137 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 136 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0 -
4 trang 109 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
2 trang 100 2 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
13 trang 98 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
11 trang 95 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
15 trang 93 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
8 trang 91 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 trang 90 2 0 -
4 trang 86 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
8 trang 85 0 0