Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi, Long Biên

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 506.06 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi, Long Biên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi, Long Biên PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN Thứ Ba ngày 27 tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên: ………………..………..………………... MÔN TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2022 - 2023Lớp: 1A……… (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí GV chấm ………………..………..……………….......................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:Bài 1. (0,5 điểm) Số 5 đọc là: A. lăm B. sáu C. năm D. bảyBài 2. (0,5 điểm) Từ 0 đến 9 có tất cả ? số A. 8 B. 7 C. 9 D. 10Bài 3. (0,5 điểm) Các số nhỏ hơn 5 là: A. 0; 2; 3; 4 B. 3; 4; 5; 2 C. 1; 2; 3; 6 D. 3; 7; 0; 4Bài 4. (0,5 điểm) Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 9 -1 B. 3 + 3 C. 10 - 4 D. 7 - 5Bài 5. (0,5 điểm) Điền dấu > , D. Không có dấu nàoBài 6. (0,5 điểm) Bên trái của bạn nữ có …. quyển sách A. 4 B. 6 C. 3 D. 9PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)Bài 1. (1 điểm): a) Viết cách đọc các số sau: 9 : ……... ; 7:…………. b) Viết các số sau : sáu : …....... ; mười : …........Bài 2. (1điểm): Số? ............... ............... ............... .............. Bài 3. (1 điểm): Tính 1 + 6 =……… 6 + 3 - 1 = ……..… 7 – 2 =……… 10 – 4 + 2 = .…….… Bài 4. (1 điểm): Hãy sắp xếp các số sau: 6, 2, 10, 5: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................ - Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................................................. Bài 5. (1 điểm): Viết phép tính thích hợp với bức tranh:Bài 6. (1 điểm):Số?a)Trong hình vẽ có …… khối lập phương b)Trong hình vẽ có…… hình tam giácnhỏBài 7. (0,5 điểm): Tú và An có số bông hoa bằng nhau. Gộp số bông hoa của haibạn vào được 8 bông hoa. Vậy An có............bông hoa và Tú có.........bông hoa.Bài 8. (0,5 điểm): Viết ba số khác nhau thích hợp vào mỗi ô trống: ☐ -☐ - ☐ >8

Tài liệu có liên quan: