Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 643.18 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn Toán – Khối lớp 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 90 phútHọ và tên học sinh :.............................................................Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0đ) Mã đề 101  3 x − 2 y = 4Câu 1. Hệ phương trình  có nghiệm là 2 x + y = 5A. (1;2) B. (2;1) C. (−2;1) D. (2; −1)Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?A. AC = BD B. AD = BC C. BC = DA D. AB = CDCâu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1A. −2  Q B. 2R Z C. D. 2  N 2Câu 4. Cho tập A = {a, b, c}, tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?A. 4 B. 3 C. 2 D. 8Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng ?A. AC = BD . B. BD = 7 . C. CD = BC . D. AC = AB .Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?A. Bạn có học chăm không? B. Buồn ngủ quá! C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D. x2 − 2  2 x + 1Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai?A. DA = BC B. AB + AD = AC C. OA + OB + OC + OD = 0 D. BA + BC = BDCâu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A (1; 4 ) và B ( 3;5) . Tìm tọa độ vectơ AB ?A. AB = ( 4;9 ) B. AB = ( −2; −1) C. BA = (1; 2 ) D. AB = ( 2;1)Câu 9. Cho A, B là hai tập hợp bất kì. Phần tô đen trong hình vẽ bên dướilà tập hợp nào sau đây? A. A  B B. B \ A C. A  B D. A \ BCâu 10. Cho hai tập hợp A = {2;4;6;9} và B = {1;2;3; 4} . Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. { 2;4} B. {1;3; 6;9} C. {1;3} D. {6;9}Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( 4;6 ) và b = ( 3; −7 ) . Tính tích vô hướng a.b ?A. a.b = 43 B. a.b = 3 C. a.b = 30 D. a.b = −30Câu 12. Cho tam giác ABC có a = 13m , b = 14m và c = 15m . Tính diện tích tam giác ABC ?A. S = 84m2 B. S = 90m2 C. S = 76m2 D. S = 80m2Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? 1A. y = x3 + 3x B. y = x3 − 1 C. y = 2 D. y = x2 + 4 xCâu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( −1;6 ) và b = ( 5; −3) . Tính a + b ?A. −1 B. 6 C. 5 D. −3 3x − 5Câu 15. Hàm số y = có tập xác định là x +1A. D = ( −; −1) B. D = R C. D = R \ −1 D. D= ( −1; + )Câu 16. Mệnh đề phủ đỉnh của mệnh đề x  R : x + x + 2  0 là mệnh đề: 2A. x  R : x2 + x + 2  0 B. x  R : x2 + x + 2  0 C. x  R : x 2 + x + 2  0 D. x  R : x2 + x + 2  0Câu 17. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểmcuối là các đỉnh A, B, C ?A. 6 B. 3 C. 4 D. 5Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( −1;1) và b = ( 2;0 ) . Tính cosin của góc giữa haivectơ a và b 1/7 - Mã đề 101 ( )A. cos a, b = 1 2 ( )1 B. cos a, b = 2 C. cos a, b = − ( ) 2 2 D. cos a, b = −( ) 1 2 2Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1; 2 ) , B ( 3; 2 ) và B ( 4;5 ) . Tọa độ trọngtâm G của tam giác ABC là: 8 1 8 A. G ( −2;3) B. G  ;  C. G ( 2;3) D. G  ;3  3 3 3  2 x − 1 khi x  0Câu 20. Cho hàm số f ( x) =  2 . Chọn khẳng định đúng  x + 2 khi x  0A. f (0) = −1 B. f (1) = 3 C. f (−1) = −3 D. f (1) = 1Câu 21. Cho A = ( m; m + 1) ; B = (1;4 ) . Tìm m để A  B  A. m (0; 4] B. m 0;4 C. m (0; 4) D. m[0; 4)  Câu 22. Tập hợp X = x  R x 2 − 5 x + 4 = 0 có bao nhiêu phần tử?A. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 23. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A ( −1; −2) và B ( 2;1) . Tính P = 2a + bA. P = 3 ...