Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa, Quảng Trị

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.01 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa, Quảng Trị”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian giao đề)Họ tên : .................................................................Lớp...................... Mã đề 101SBD:...............…...I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)Câu 1: Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là A. AB. B. AB. C. AB . D. BA.Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ u = ( 3; −4 ) . Tính độ dài của vectơ u . A. 5 . B. 1 . C. 7 . D. 25 .Câu 3: Cho hình bình hành ABCD như hình bên dưới. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ AD ? A. AC . B. CB . C. BC . D. CD .Câu 4: Cho số gần đúng a = 9981 với độ chính xác d = 100 . Khi đó số quy tròn của a là A. 9000 . B. 10000 . C. 9900 . D. 9980 .Câu 5: Quy tròn số 1, 732 đến hàng phần chục, được số 1, 7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,31 . B. 0, 03 . C. 0, 032 . D. 0,32 .Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x  | 0  x  5 . A. X = 0;1; 2;3; 4 . B. X = 0;1; 2;3; 4;5 . C. X = 1; 2;3; 4 . D. X = 1;2;3;4;5 .Câu 7: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Phương sai. B. Mốt. C. Trung vị. D. Số trung bình.Câu 8: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Giá trị lượng giác của sin  bằng 1 1 3 A. 1 . B. − . C. . D. . 2 2 2Câu 9: Cho mẫu số liệu sau: 152 154 156 158 160Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Trang 1/3 - Mã đề 101 A. 6 . B. 3 . C. 159 . D. 153 .Câu 10: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ 164 159 170 166 163 168 170 158 162 Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là: A. R = 12 . B. R = 11 . C. R = 9 . D. R = 10 .Câu 11: Cho hai vectơ a , b khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? ( ) A. a.b = a.b .cos a, b . B. a.b = a . b . C. a.b = a . b .sin ( a, b ) . ( ) D. a.b = a . b .cos a, b .Câu 12: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai? A. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab cos C . B. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab cos C . C. a = b + c − 2bc cos A . 2 2 2 D. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos BCâu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( −1; 2 ) , b = ( 3; − 2 ) . Tọa độ của u = a + b bằng A. ( 4; − 4 ) . B. (1;1) . C. ( 2;0 ) . D. ( −4; 4 ) .Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất haiẩn? A. 3 x 2 + 2 x − 4  0 . B. 2 x2 + 5 y  3 . C. 2 x + 3 y  5 . D. 2 x − 5 y + 3z  0 .Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a) Hãy học thật tốt!b) Số 32 chia hết cho 2.c) Số 7 là số nguyên tố.d) Số thực x là số chẵn. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 16: Cho số gần đúng a = 1000 với sai số tuyệt đối  a = 20 . Sai số tương đối của a là A. 1, 67% . B. 0, 02% . C. 2, 04% . D. 2% .Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây bằng tổng AB + AD ? A. BD . B. CA . C. AC . D. DB .Câu 18: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ u = 3i − 4 j . Tọa độ của vectơ u là A. u = ( 3; 4 ) . B. u = ( −3; 4 ) . C. u = ( 3; −4 ) . D. u = ( −3; −4 ) .Câu 19: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn. A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 16 .Câu 20: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ OM = 3i + 4 j . Tọa độ của điểm M là A. M = ( −3;4) . B. M = ( −3; −4) . C. M = ( 3;4) . D. M = ( 3; −4) .Câu 21: Làm tròn số của 2,57656 đến hàng phần chục ta được kết quả là A. 2,57. B. 2,58. C. 2,5. D. 2, 6.Câu 22: Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con chim được ghi lại ở bảng sau (đơn vị:gam). 165 150 155 165 170 165 150 155 160Mốt của mẫu số liệu trên là A. 160 . B. 155 . C. 165 . D. 150 . Trang 2/3 - Mã đề 101Câu 23: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc? A. a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . B. a = ( −2; −3) và b = ( −6; 4 ) . C. a = ( 7; −3) và b = ( 3; −7 ) . D. a = ( 3; −4 ) và b = ( −3; 4 ) .Câu 24: Phương sai của dãy số 2;3; ...

Tài liệu có liên quan: