Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 337.07 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 103 (Đề gồm có 03 trang)PHẦN I(5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)Câu 1: Số quy tròn của số gần đúng 1125190 300 có kết quả bằng A. 1125100. B. 1125200. C. 1125000. D.11252000.Câu 2: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, với điểm M bất kỳ, ta luôn có MA + MB + MC bằng A. 2MG . B. −MG . C. MG . D. 3MG . x − 2 y 1Câu 3: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn . Cặp số ( x0 ; y0 ) nào sau đây là một 3 x 0nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. ( x0 ; y0 ) = (1; −1) . B. ( x0 ; y0 ) = (1;1) . C. ( x0 ; y0 ) = ( 2; 2 ) . D. ( x0 ; y0 ) = ( 0;1) .Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? A. 2 x + 3 y 2 1 . B. x2 + y 1. C. 2 x + y 0 . D. x. y 1 .Câu 5: Cho ABC có A ( 3; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( 7; −2 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bìnhhành. A. D ( 5;1) . B. D ( 3;1) . C. D ( 8;1) . D. D ( 2;1) .Câu 6: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB=2. Tích vô hướng AB. AC bằng. A. 8 3 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 5;2) , B ( 7;6 ) . Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. 2; 4 . B. 2; 4 . C. 5;6 . D. (12;8) .Câu 8: Cặp số ( x; y ) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 4 x − 3 y 3 ? A. ( 0; −4 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( −1;1)Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : x R : x + 1 0 là 2 A. P : x R : x 2 + 1 0 . B. P : x R : x 2 + 1 0 . C. P : x R : x 2 + 1 0 . D. P : x R : x 2 + 1 0 .Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 4a, AD = 3a Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB AD 5a. . B. AB AD 7a. . C. AB CD. . D. AC BD.Câu 11: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:Mốt trong mẫu số liệu trên bằng A. 9, 4 . B. 9,1 . C. 15. D. 9,8 .Câu 12: Chọn khẳng định đúng. 2 2 3 3 A. Sin1350 = . B. Sin1350 = − . C. Sin1350 = . D. Sin1350 = − . 2 2 2 2Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a = ( −2; − 1) và b = (3;1) . Tích a.b bằng A. 3 . B. −5 . C. 6 . D. −7 .Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm M (1;2 ) và N (2;0) bằng A. 25. B. 5. C. 5 . D. 89 . Trang 1/3 - Mã đề 103Câu 15: Giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,83. B. 2, 65 . C. 2, 64 . D. 2, 6 .Câu 16: Cho X = 1; 2;3;5 ; Y = 1;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 2;5 . B. 1;3 . C. 1; 2;3; 4;5 . D. 4 .Câu 17: Cho ba điểm A ( 3; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( −1; −2 ) . Tích vô hướng AB. AC bằng A. 14. B. 22. C. 10. D. 18.Câu 18: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:Thời gian(giây) 9,1 9,3 9,5 9,6 9,8Tần số 15 12 7 10 4Số trung bình trong mẫu số liệu trên bằng(làm tròn đến hàng phần trăm) A. 9, 4 . B. 9,39 . C. 9,37. D. 9,38 .Câu 19: Kết quả kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh trong một lớp được ghi lại trong bảngdưới đây:Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 7. B. 3. C. 10. D. 9.Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số 4 là số chính phương. B. 3 2 . C. Số 4 là số nguyên tố. D. 3 2 .Câu 21: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB = CD . B. AB = BC . C. AB = DC . D. AC = BD .Câu 22: Với 0 180 , chọn khẳng định đúng. o A. sin (180o − ) = − sin . B. tan (180o − ) = tan . C. cot (180o − ) = cot . D. cos (180o − ) = −cos .Câu 23: Cho X = −1;3 ; Y = ( 2;5) . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. −1;5) . B. ( 2;3 . C. ( 3;5) . D. −1; 2 .Câu 24: Cho số tự nhiên n . Xét mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n chiahết cho 2 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là A. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n không chia hết cho 2 . B. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không có chữ số tận cùng bằng 4 . C. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 103 (Đề gồm có 03 trang)PHẦN I(5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)Câu 1: Số quy tròn của số gần đúng 1125190 300 có kết quả bằng A. 1125100. B. 1125200. C. 1125000. D.11252000.Câu 2: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, với điểm M bất kỳ, ta luôn có MA + MB + MC bằng A. 2MG . B. −MG . C. MG . D. 3MG . x − 2 y 1Câu 3: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn . Cặp số ( x0 ; y0 ) nào sau đây là một 3 x 0nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. ( x0 ; y0 ) = (1; −1) . B. ( x0 ; y0 ) = (1;1) . C. ( x0 ; y0 ) = ( 2; 2 ) . D. ( x0 ; y0 ) = ( 0;1) .Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? A. 2 x + 3 y 2 1 . B. x2 + y 1. C. 2 x + y 0 . D. x. y 1 .Câu 5: Cho ABC có A ( 3; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( 7; −2 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bìnhhành. A. D ( 5;1) . B. D ( 3;1) . C. D ( 8;1) . D. D ( 2;1) .Câu 6: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB=2. Tích vô hướng AB. AC bằng. A. 8 3 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 5;2) , B ( 7;6 ) . Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. 2; 4 . B. 2; 4 . C. 5;6 . D. (12;8) .Câu 8: Cặp số ( x; y ) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 4 x − 3 y 3 ? A. ( 0; −4 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( −1;1)Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : x R : x + 1 0 là 2 A. P : x R : x 2 + 1 0 . B. P : x R : x 2 + 1 0 . C. P : x R : x 2 + 1 0 . D. P : x R : x 2 + 1 0 .Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 4a, AD = 3a Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB AD 5a. . B. AB AD 7a. . C. AB CD. . D. AC BD.Câu 11: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:Mốt trong mẫu số liệu trên bằng A. 9, 4 . B. 9,1 . C. 15. D. 9,8 .Câu 12: Chọn khẳng định đúng. 2 2 3 3 A. Sin1350 = . B. Sin1350 = − . C. Sin1350 = . D. Sin1350 = − . 2 2 2 2Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a = ( −2; − 1) và b = (3;1) . Tích a.b bằng A. 3 . B. −5 . C. 6 . D. −7 .Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm M (1;2 ) và N (2;0) bằng A. 25. B. 5. C. 5 . D. 89 . Trang 1/3 - Mã đề 103Câu 15: Giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,83. B. 2, 65 . C. 2, 64 . D. 2, 6 .Câu 16: Cho X = 1; 2;3;5 ; Y = 1;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 2;5 . B. 1;3 . C. 1; 2;3; 4;5 . D. 4 .Câu 17: Cho ba điểm A ( 3; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( −1; −2 ) . Tích vô hướng AB. AC bằng A. 14. B. 22. C. 10. D. 18.Câu 18: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:Thời gian(giây) 9,1 9,3 9,5 9,6 9,8Tần số 15 12 7 10 4Số trung bình trong mẫu số liệu trên bằng(làm tròn đến hàng phần trăm) A. 9, 4 . B. 9,39 . C. 9,37. D. 9,38 .Câu 19: Kết quả kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh trong một lớp được ghi lại trong bảngdưới đây:Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 7. B. 3. C. 10. D. 9.Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số 4 là số chính phương. B. 3 2 . C. Số 4 là số nguyên tố. D. 3 2 .Câu 21: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB = CD . B. AB = BC . C. AB = DC . D. AC = BD .Câu 22: Với 0 180 , chọn khẳng định đúng. o A. sin (180o − ) = − sin . B. tan (180o − ) = tan . C. cot (180o − ) = cot . D. cos (180o − ) = −cos .Câu 23: Cho X = −1;3 ; Y = ( 2;5) . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. −1;5) . B. ( 2;3 . C. ( 3;5) . D. −1; 2 .Câu 24: Cho số tự nhiên n . Xét mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n chiahết cho 2 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là A. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n không chia hết cho 2 . B. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không có chữ số tận cùng bằng 4 . C. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Toán lớp 10 Đề thi trường THPT Quế Sơn Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốTài liệu có liên quan:
-
9 trang 505 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 212 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
7 trang 187 0 0
-
6 trang 139 0 0