Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 528.09 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút;Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 1 − sin xCâu 1: Hàm số y = xác định khi: cos x    A. x  − + k 2 B. x  + k 2 C. x  k D. x  + k 2 2 2Câu 2: Nếu A10k = 720 thì k có giá trị bằng: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A là ảnh của điểm A quaphép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? A. (4; 7). B. (1; 6). C. (3; 1). D. (3; 7).Câu 4: Trong khai triển (3x – y ) , hệ số của x y là: 7 4 3 A. –2835 B. –945 C. –105 D. 2835Câu 5: Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; … Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên? A. d = 3; S20 = 510 B. d = –3; S20 = –610 C. d = 3; S20 = 610 D. d = –3; S20 = 610Câu 6: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp() qua M và song songvới AB và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp() là: A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.Câu 7: Cho dãy số (u n ) với : u n = 7 − 2n . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số hạng thứ n + 1: u n+1 = 8 − 2n . B. Là cấp số cộng có d = – 2. C. 3 số hạng đầu của dãy: u1 = 5; u 2 = 3; u3 = 1 . D. Số hạng thứ 4: u 4 = −1 .Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tựtâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 4x – 2y – 3 = 0. B. 4x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0.Câu 9: Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = 2n + 5 với n  1. Số hạng u1 bằng: A. 3. B. 7. C. 5. D. 4.Câu 10: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 7 11 14Câu 11: Cho một cấp số cộng có u1 = −3; u6 = 27 . Tìm d ? A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8.Câu 12: Cho 3, a,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 10. B. 8. C. 9. . D. 5. Trang 1/19 -Câu 13: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọntừ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: A. C194 B. 1620 C. 81 D. A92 . A102Câu 14: Tổng S = C2016 0 + C2016 1 + ... + C2016 2016 có kết quả bằng: A. 22014 B. 22015 C. 22016 D. 22017Câu 15: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 150 B. 200 C. 160 D. 180Câu 16: Cho cấp số nhân (un) với u1= –2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổngquát un ? A. 10, –50, 250 và (–2).5n. B. 10, –50, 250 và (–2).(–5)n–1. C. 10, 50, –250 và (–2).(–5) . n–1 D. 10, –50, 250 và 2.5n–1.Câu 17: Nghiệm của phương trình A 10x + A 9x = 9A 8x là: A. x = 11 B. x = 10 và x = 12 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bìnhhành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD.Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không songsong với IJ?(Tham khảo hình vẽ). A. AD B. DC C. EF D. ABCâu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.Câu 20: Với k  , phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:    5    3  x = 4 + k 2  x = 4 + k 2  x = 4 + k 2  x = 4 + k 2 A.  B.  C.  D.   x = − + k 2  x = −5 + k 2  x = 3 + k 2  x = −3 + k 2  4  4  4  4 ...

Tài liệu có liên quan: