Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 195.50 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, Thuvienso.net đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2021 - 2022 Mạch kiến thức Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng Câu số KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Số điểm1.Số học: Cộng trừ trong Số câu 2 2 1 1 1phạm vi 100, bài toán liênquan đến phép cộng, phép Câu số 1,3 6,7 1 9 3trừ. Số điểm 1 2 1 1 12.Đại lượng và hình học: Số câu 2 1 1-Đại lượng và đo đại lượng:Đề -xi-mét, ki-lô-gam, lít,bài toán liên quan Câu số 2,4 8 2-Yếu tố hình học:Hình tứgiác, điểm- đoạn thẳng; Số điểm 1 1 1đường thẳng, đường cong,đường gấp khúc.3. Hoạt động trải nghiệm: Số câu 1- Vận dụng đơn vị đo độ dài Câu số 5vào đo một vật Số điểm 1 Số câu 4 3 1 2 2 9 3 Tổng Số điểm 2 3 1 2 2 7 3 PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút)Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉTI/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :Câu 1 : (M1-0,5) Trong phép tính 18 + 45 = 63. Số 45 được gọi là : A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu D. Số bị trừCâu 2 : (M1-0,5) Quả sầu riêng nặng số ki – lô – gam là: A. 2 kg B. 4 kg C. 5 kg D. 3 kgCâu 3 : (M1-0,5) Phép tính 82 – 18 có kết quả là : A. 74 B. 90 C. 64 D. 72Câu 4: (M1-0,5) Hình bên có:A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳngCâu 5 : (M2-1) Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11dm B. 10 dm C. 1 dm D. 100 cmCâu 6: (M2-1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100 - ...... = 34 A.65 B.66 C. 67 D. 76Câu 7: (M2-1) Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 7 bạn. Hỏilớp 2B có bao nhiêu bạn ? A. 28 B. 22 C. 32 D. 42Câu 8 : ( M3- 1) Hình bên có: A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 6 hình tam giác, 6 hình tứ giácCâu 9: (M3-1) Tìm một số, biết tổng của số đó và 36 bằng 90. A. 54 B. 90 C. 43 D. 63II/TỰ LUẬN : (3 điểm)Câu 1 : ( M2- 1đ) Đặt tính rồi tính 97 – 58 9 + 18 43 - 9 89 + 11………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2 : (M3- 1đ ) Thùng thứ nhất đựng 45 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng nhiềuhơn thùng thứ hai 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?Câu 3: (M3- 1đ )Tính hiệu của số lớn nhất có 2 chữ sốkhác nhau với số tròn chục bé nhất có 2 chữ số. Bài giảiSố lớn nhất có 2 chữ số khác nhau: 98Số tròn chục bé nhất có 2 chữ số:10Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với sốtròn chục bé nhất có 2 chữ số là: 98-10=88 Đáp số: 88 PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 2I.Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9Đáp án B D C C A B D C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 1II. Phần tự luận:Câu 1 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.Câu 2 : (M3- 1 điểm ) Bài giải Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: ( 0,25đ) 45 – 8 = 33 (l) ( 0,5đ) Đáp số : 33 lít dầu ( 0,25đ)Câu 3: (M3-1 điểm) Bài làm Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Hiệu của hai số đó là: 98 – 10 = 88 Vậy số cần tìm là 88. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2021 - 2022 Mạch kiến thức Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng Câu số KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Số điểm1.Số học: Cộng trừ trong Số câu 2 2 1 1 1phạm vi 100, bài toán liênquan đến phép cộng, phép Câu số 1,3 6,7 1 9 3trừ. Số điểm 1 2 1 1 12.Đại lượng và hình học: Số câu 2 1 1-Đại lượng và đo đại lượng:Đề -xi-mét, ki-lô-gam, lít,bài toán liên quan Câu số 2,4 8 2-Yếu tố hình học:Hình tứgiác, điểm- đoạn thẳng; Số điểm 1 1 1đường thẳng, đường cong,đường gấp khúc.3. Hoạt động trải nghiệm: Số câu 1- Vận dụng đơn vị đo độ dài Câu số 5vào đo một vật Số điểm 1 Số câu 4 3 1 2 2 9 3 Tổng Số điểm 2 3 1 2 2 7 3 PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút)Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉTI/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :Câu 1 : (M1-0,5) Trong phép tính 18 + 45 = 63. Số 45 được gọi là : A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu D. Số bị trừCâu 2 : (M1-0,5) Quả sầu riêng nặng số ki – lô – gam là: A. 2 kg B. 4 kg C. 5 kg D. 3 kgCâu 3 : (M1-0,5) Phép tính 82 – 18 có kết quả là : A. 74 B. 90 C. 64 D. 72Câu 4: (M1-0,5) Hình bên có:A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳngCâu 5 : (M2-1) Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11dm B. 10 dm C. 1 dm D. 100 cmCâu 6: (M2-1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100 - ...... = 34 A.65 B.66 C. 67 D. 76Câu 7: (M2-1) Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 7 bạn. Hỏilớp 2B có bao nhiêu bạn ? A. 28 B. 22 C. 32 D. 42Câu 8 : ( M3- 1) Hình bên có: A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 6 hình tam giác, 6 hình tứ giácCâu 9: (M3-1) Tìm một số, biết tổng của số đó và 36 bằng 90. A. 54 B. 90 C. 43 D. 63II/TỰ LUẬN : (3 điểm)Câu 1 : ( M2- 1đ) Đặt tính rồi tính 97 – 58 9 + 18 43 - 9 89 + 11………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2 : (M3- 1đ ) Thùng thứ nhất đựng 45 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng nhiềuhơn thùng thứ hai 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?Câu 3: (M3- 1đ )Tính hiệu của số lớn nhất có 2 chữ sốkhác nhau với số tròn chục bé nhất có 2 chữ số. Bài giảiSố lớn nhất có 2 chữ số khác nhau: 98Số tròn chục bé nhất có 2 chữ số:10Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với sốtròn chục bé nhất có 2 chữ số là: 98-10=88 Đáp số: 88 PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 2I.Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9Đáp án B D C C A B D C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 1II. Phần tự luận:Câu 1 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.Câu 2 : (M3- 1 điểm ) Bài giải Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: ( 0,25đ) 45 – 8 = 33 (l) ( 0,5đ) Đáp số : 33 lít dầu ( 0,25đ)Câu 3: (M3-1 điểm) Bài làm Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Hiệu của hai số đó là: 98 – 10 = 88 Vậy số cần tìm là 88. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 2 Đề thi Toán lớp 2 Ôn thi Toán lớp 2 Bài tập Toán lớp 2 Đặt tính rồi tính Cộng trừ trong phạm vi 100Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 325 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 228 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0