Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 47.02 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh GV ra đề: Nguyên Thị Hương Mai MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ IMÔN TOÁN- LỚP 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TT Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức,k1 ỹ năng Số và Số câu 2 1 1 2 1 3 4 phép tính: - Thực Câu số 1;5 6 4 7 10 hiện phép tính, Số 1,5 2 1 1 1 2,5 4 tên gọi điểm thành phần trong phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 - Nhận biết thứ tự, so sánh các số các số trong phạm vi 100 - Giải toáncó lời văn liên quan đến phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi 1002 Đại Số câu 2 1 2 1 lượng - Đổi Câu số 2,3 8 đơn vị Số 1 2 1 2 đo độ điểm dài. - Nhận biết, đọc số đo đại lượng. - Giải toán có lời văn kèm theo đại lượng3 Yếu tố Số câu 1 1 hình Câu số 9 học: Số 0,5 0,5 - - điểm Nhận biết, đếm hình tam giác, tứ giác.Tổng 5 5 4 6 GV ra đề: Nguyễn Thị Hương MaiTrường Tiểu học Tứ Minh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên:………………………………… NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN- LỚP 2Lớp : 2… (Thời gian làm bài: 40 phút)Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầuCâu 1:(M1-0,5 đ)Kết quả của phép tính 35 + 6 là: A. 41 B. 65 C.31 D. 29Câu2 :(M1-0,5đ)Số thích hợp điền vào chỗ chấm:10 cm = ….dm.A. 10 B. 10 dm C. 1 D. 10cmCâu3 :(M1-0,5đ) Trong can chứa 12l nước, người ta đổ thêm vào can 8l nước nữa. Trong can có tất cả số lítnước là :A. 10l B. 20l C. 12l D. 8lCâu4: (M2-1đ)a.Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 100 ; … ; … ; 97 là:A. 98; 99 B. 88; 89 C. 99; 98 D. 98 ; 97b.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 37 + 24 ….37 + 29A. > B. < C. = D. Dấu khácCâu5:(M1-1đ)Đúng ghi Đ , sai ghi S :a)Trong phép tính 25 – 5 = 20. Số 25 gọi là số hạng.b) Số liền trước số 99 là 100c)Số nhỏ nhất là số 0.d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.Câu6:(M1 - 2đ)Đặt tính rồi tính : 100 - 8 92 - 11 57 |+ 27 9 + 35Câu7:(M2 - 1đ) Tính a) 33 + 27 + 19 =….. b) 56kg - 32kg + 29kg=……..Câu8:(M2– 2 đ) Lớp 2A có tất cả 37 học sinh, trong đó có 19 học sinh nam. Hỏi lớp 2A cóbao nhiêu học sinh nữ? Tóm tắt: Bài giải:Lớp 2A có: ……. học sinh ……………………………………………………………………………Nam : ……. học sinh ……………………………………………………………………………Nữ : ……. học sinh …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………Câu9:(M3-0,5đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:Trong hình bên có: - …. hình tam giác - …. hình tứ giácBài 10:(M3 –1đ)Số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là 52. Tìm hiệu của chúng.BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2- CUỐI KÌ I Năm học 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 2 3 4 5 a) S (0,25 điểm) C a. C(0,5đ) a) S (0,25 điểm) Đáp án A (0,5đ) B b.B(0 ...

Tài liệu có liên quan: