Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.96 KB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam KỳTRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 3 Năm học: 2023 - 2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra: 04/01/2024 -------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 1, 2). Câu 1. (1 điểm) a) 4 cm = .......... mm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 40 B. 400 C. 4000 b) Nhiệt độ cơ thể của người bình thường khoảng: A. 36 °C B. 37 °C C. 38 °C Câu 2. (1 điểm) Có 45 cái cốc xếp đều vào 9 hộp. Vậy mỗi hộp có số cái cốc là: A. 5 cái cốc B. 6 cái cốc C. 7 cái cốc Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình vẽ trên có: a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 4. (1 điểm) Điền số? Bớt 5 đơn vị Giảm 5 lần 15 Câu 5. (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của phép tính đó. 63 : 9 600 - 200 100 x 5 400 + 15 400 500 415 7Câu 6. (1 điểm) Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm. M - Tâm của hình tròn là ............................. - Các bán kính của hình tròn là ........................................................................................... A I . O. O B - Đường kính của hình tròn là ............................................................................................. NCâu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. 250 x 3 552 : 4 ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..…………………Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. a) 4 x (75 - 63) b) 72 : 8 + 15……………………………………….. ……………… …………………………………………………………………….. …………………………………………….……………………………………….. …………………………………………….Câu 9. (1 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 26 kg gạo. Số gạo buổi chiều bánđược bằng số gạo buổi sáng gấp 2 lần. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán đượcbao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải……………………………………………………… ………………………………….…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..Câu 10. (1 điểm) Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân với số tròn chục nhỏnhất thì được kết quả bằng 70. Bài giải……………………………………………………… ………………………………….…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam KỳTRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 3 Năm học: 2023 - 2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra: 04/01/2024 -------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 1, 2). Câu 1. (1 điểm) a) 4 cm = .......... mm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 40 B. 400 C. 4000 b) Nhiệt độ cơ thể của người bình thường khoảng: A. 36 °C B. 37 °C C. 38 °C Câu 2. (1 điểm) Có 45 cái cốc xếp đều vào 9 hộp. Vậy mỗi hộp có số cái cốc là: A. 5 cái cốc B. 6 cái cốc C. 7 cái cốc Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình vẽ trên có: a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 4. (1 điểm) Điền số? Bớt 5 đơn vị Giảm 5 lần 15 Câu 5. (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của phép tính đó. 63 : 9 600 - 200 100 x 5 400 + 15 400 500 415 7Câu 6. (1 điểm) Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm. M - Tâm của hình tròn là ............................. - Các bán kính của hình tròn là ........................................................................................... A I . O. O B - Đường kính của hình tròn là ............................................................................................. NCâu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. 250 x 3 552 : 4 ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..………………… ………..…………………… …………..…………………Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. a) 4 x (75 - 63) b) 72 : 8 + 15……………………………………….. ……………… …………………………………………………………………….. …………………………………………….……………………………………….. …………………………………………….Câu 9. (1 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 26 kg gạo. Số gạo buổi chiều bánđược bằng số gạo buổi sáng gấp 2 lần. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán đượcbao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải……………………………………………………… ………………………………….…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..Câu 10. (1 điểm) Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân với số tròn chục nhỏnhất thì được kết quả bằng 70. Bài giải……………………………………………………… ………………………………….…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 3 Đề thi HK1 Toán lớp 3 Đề thi trường Tiểu học Trần Quốc Toản Đặt tính rồi tính Tính giá trị biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 209 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 138 4 0 -
4 trang 126 0 0