Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Ninh Giang, Hoa Lư

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 110.31 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Ninh Giang, Hoa Lư” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Ninh Giang, Hoa LưTrường Tiểu học Ninh Giang KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: 2024 - 2025Họ và tên: ………………………… Môn: Toán - Lớp 3Lớp: 3/… Ngày: 08/01/2025 Thời gian: 35 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. . Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5):Câu 1: Số gồm: 7 trăm, 6 đơn vị viết là: (M1-1đ)A. 76 B. 706 C. 760 D. 7600Câu 2: (M1-1đ)a) 1000g = …....kg?A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000b) 20cm = ….....mm?A. 2 B. 2000 C. 200 D. 20Câu 3: (M1-1đ) Nhiệt độ cơ thể của ba người đo được là: 39 0C, 370C, 380C.Biết rằng nhiệt độ cơ thể của người thứ nhất cao nhất, của người thứ haithấp nhất. Vậy: Nhiệt độ cơ thể của người thứ ba là:A. 390C B. 380C C. 370C D. Cả A và B đều đúngCâu 4: số quả cam là: (M1-1đ) A. 4 quả B. 6 quả C. 12 quả C. 9 quảCâu 5: Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau: (M1-1đ)A. Đều có 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnhB. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnhCâu 6: Đặt tính rồi tính: (M2-1đ)a) 231 + 459 b) 834 - 325 c) 150 x 3 d) 434 : 2………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….Câu 7: Tính giá trị biểu thức: (M2 – 1đ) a) 262 - 7 x 3 b) 653 + 27 - 80……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 8: Điền vào chỗ chấm (M2 - 1đ)Hình tròn có tâm là:..........................................................Các bán kính của hình tròn là..........................................Các đường kính của hình tròn là:....................................Trung điểm của đoạn thẳng CD là...................................Câu 9: (M3 -1đ) Một cửa hàng có 160 kg gạo nếp. Số gạo tẻ của cửa hàngbằng số gạo nếp giảm đi 4 lần. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gamgạo nếp và gạo tẻ? Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………..……………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1đ) 165 + 472 + 235 + 128……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 3Yêu cầu HS khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Đáp án – biểu điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B a) B B B B b) C Điểm 1 1 1 1 1Câu 6: (1 đ) Mỗi phép tính đúng: 0,25 đ a) 690 b) 509 c) 450 d) 217Câu 7: (1 đ) Tính đúng mỗi biểu thức: 0,5 đ a) 262 - 7 x 3 = 262 - 21 0,25 đ b) 653 + 27 – 80 = 680 - 80 0,25 đ = 241 0,25 đ = 600 0,25 đCâu 8: (1đ) Mỗi câu đúng được: 0,25 đ Hình tròn có tâm là: O Các bán kính của hình tròn là: OA,OB,OC,OD Các đường kính của hình tròn là: AB,CD Trung điểm của đoạn thẳng CD là: OCâu 9: (1 đ) HS có thể trình bày bài giải như sau: Bài giải: Số ki – lô – gam gạo tẻ cửa hàng có là: (0,25đ) 160 : 4 = 40 (kg) (0,25đ) Số ki – lô – gam gạo nếp và gạo tẻ cửa hàng có tất cả là: (0,25đ) 160 + 40 = 200 (kg) (0,25đ) Đáp số: 200 kg. Câu 10: Tính đúng: 1 đ 165 + 472 + 235 + 128 = (165 + 235) + (472 + 128) (0,5 đ) = 400 + 600 (0,25 đ) = 1000 (0,25 đ)TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC: 2024 - 2025Mạch kiếnthức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu kĩ / Câunăng số TN TL TN TL TN TLSố và Số câu 2 2 1 5 điểmphép tính Câu số 1, 4 6,7 10 Giải Số câu 1 1 điểm bài toánbài hai Câu số 9 phép tính Đại Số câu 2 2 điểm lượng và đocác đại Câu số 2, 3 lượngYếu tố Số câu 1 1 2 điểm hình học Câu số 5 8TỔNG 5 3 2 10 điểm ...

Tài liệu có liên quan: